TEBRANIC 4.5G INJ 48ML
Mã số :
Giá bán:
Liên hệ để có giá tốt
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và
người thân
Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân
-
Mỗi lọ bột đông khô: Piperacillin 4 g, tazobactam 0.5 g.
Chỉ Định :TEBRANIC 4.5G INJ 48ML được chỉ
định trong các trường hợp:
-
Người trưởng thành, người cao tuổi: Nhiễm trùng đường hô
hấp dưới, nhiễm trùng đường tiểu (có hay không có biến chứng), nhiễm trùng ổ bụng,
nhiễm trùng da và cấu trúc da, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng ở bệnh nhân trưởng
thành bị giảm bạch cầu (kết hợp aminoglycoside). Trẻ em: Viêm ruột thừa có biến
chứng vỡ ruột thừa kèm viêm phúc mạc và/hoặc tạo áp-xe ở trẻ từ 2-12t., nhiễm
trùng ở bệnh nhân bị giảm bạch cầu (kết hợp aminoglycoside).
-
Quá mẫn với hoạt chất
hay bất cứ thành phần nào của thuốc. Quá mẫn với bất kỳ beta-lactam nào (kể cả
penicillin và cephalosporin) hay chất ức chế beta-lactamase
Phản ứng có hại : Thường gặp: tiêu chảy, buồn nôn, nôn mửa, nổi mẩn.
Liều Dùng:
-
Tiêm tĩnh mạch chậm (ít nhất 3-5 phút) hay truyền tĩnh mạch
chậm (hơn 20-30 phút). Người lớn, trẻ > 12t. 4 g piperacillin/500 mg
tazobactam mỗi 8 giờ. Tổng liều/ngày: 2 g piperacillin/250 mg tazobactam đến 4
g piperacillin/500 mg tazobactam mỗi 6 hay 8 giờ. Bệnh nhân giảm bạch cầu: 4 g
piperacillin/500 mg tazobactam mỗi 6 giờ kết hợp aminoglycoside. Người cao tuổi
liều cho người lớn, trừ trường hợp suy thận phải chỉnh liều. Bệnh nhân thẩm
phân máu: tối đa/ngày 8 g/1 g piperacillin/tazobactam, bổ sung liều 2 g/250 mg
piperacillin/tazobactam sau mỗi đợt thẩm phân. Bệnh nhân suy thận: chỉnh liều.
Suy gan: không cần chỉnh liều. Trẻ ? 12t. chỉ khuyến cáo cho trẻ bị giảm bạch cầu
hay viêm ruột thừa có biến chứng: Giảm bạch cầu (80 mg piperacillin/10 mg
tazobactam)/kg mỗi 6 giờ, kết hợp aminoglycoside, không quá 4 g
piperacillin/500 mg tazobactam mỗi 6 giờ. Viêm ruột thừa có biến chứng 112.5
mg/kg (100 mg piperacillin/12.5 mg tazobactam) mỗi 8 giờ, không quá 4 g
piperacillin/500 mg tazobactam mỗi 8 giờ. Trẻ ? 12t. bị suy thận < 50 kg,
đang thẩm phân máu: (40 mg piperacillin/5 mg tazobactam)/kg mỗi 8 giờ. Viêm ruột
thừa có biến chứng ở trẻ em, thời gian trị liệu tối thiểu 5 ngày và tối đa 14
ngày.
Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-(08) 62581003.
Mỗi lọ bột đông khô: Piperacillin 4 g, tazobactam 0.5 g.
Tiêm tĩnh mạch chậm (ít nhất 3-5 phút) hay truyền tĩnh mạch
chậm (hơn 20-30 phút). Người lớn, trẻ > 12t. 4 g piperacillin/500 mg
tazobactam mỗi 8 giờ. Tổng liều/ngày: 2 g piperacillin/250 mg tazobactam đến 4
g piperacillin/500 mg tazobactam mỗi 6 hay 8 giờ. Bệnh nhân giảm bạch cầu: 4 g
piperacillin/500 mg tazobactam mỗi 6 giờ kết hợp aminoglycoside. Người cao tuổi
liều cho người lớn, trừ trường hợp suy thận phải chỉnh liều. Bệnh nhân thẩm
phân máu: tối đa/ngày 8 g/1 g piperacillin/tazobactam, bổ sung liều 2 g/250 mg
piperacillin/tazobactam sau mỗi đợt thẩm phân. Bệnh nhân suy thận: chỉnh liều.
Suy gan: không cần chỉnh liều. Trẻ ? 12t. chỉ khuyến cáo cho trẻ bị giảm bạch cầu
hay viêm ruột thừa có biến chứng: Giảm bạch cầu (80 mg piperacillin/10 mg
tazobactam)/kg mỗi 6 giờ, kết hợp aminoglycoside, không quá 4 g
piperacillin/500 mg tazobactam mỗi 6 giờ. Viêm ruột thừa có biến chứng 112.5
mg/kg (100 mg piperacillin/12.5 mg tazobactam) mỗi 8 giờ, không quá 4 g
piperacillin/500 mg tazobactam mỗi 8 giờ. Trẻ ? 12t. bị suy thận < 50 kg,
đang thẩm phân máu: (40 mg piperacillin/5 mg tazobactam)/kg mỗi 8 giờ. Viêm ruột
thừa có biến chứng ở trẻ em, thời gian trị liệu tối thiểu 5 ngày và tối đa 14
ngày.
Bệnh nhân có tiền sử nhạy cảm với nhiều kháng nguyên; tiền sử quá mẫn với
penicillin, cephalosporin và dị nguyên khác; suy thận; đang chế độ kiêng natri
(sản phẩm chứa 2.35 mEq (54 mg) natri/g piperacillin; có mức dự trữ kali thấp,
sử dụng đồng thời thuốc làm giảm kali huyết; có thai/cho con bú. Viêm ruột kết
màng giả khi dùng kháng sinh. Định kỳ kiểm tra chức năng hệ tạo máu, thận, gan
khi điều trị lâu dài. Nếu có dấu hiệu xuất huyết, ngưng sử dụng ngay và có biện
pháp điều trị thích hợp.