LOVENOX  40MG/0.4ML
                    Mã số : 
                   
                    Giá bán: 
                        
                        Liên hệ để có giá tốt
                        
                     
                     
                     
                     
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và
người thân
 
 
                        
                   
                     
                     
                    
                       
                          
                    
                    
                    
                        Hướng dẫn 
mua hàng
                    	
 Chọn mua
                    
                    Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân
                    
                    
                    
                    
                 
                
                    
                    
                    
                        
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	Chỉ Định : LOVENOX  40MG/0.4ML   được chỉ
định trong các trường hợp:
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
				
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
 
	
	- 
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
Dự phòng huyết khối tĩnh mạch ở bệnh nhân phẩu thuật.
 
	
	- 
		
		
		
		Dự phòng thuyên tắc huyết khối ở bệnh nhân nội khoa.
 
	
	- 
		
		
		
Ngừa huyết khối trong tuần hoàn ngoài cơ thể khi chạy thận. 
					
				
				
 
	
	- 
		
		
		
Huyết khối tĩnh mạch sâu đã hình thành .
 
	
	- 
		
		
		
Đau thắt ngực không ổn định & nhồi máu cơ tim không co sóng Q 
				
				
				
 
	
	- 
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			Quá
 mẫn hay tiền sử giảm tiễu cầu khi dùng enoxaparin ,heparin. Rối loạn 
đông máu .Đang loét dạ dày- ruột hoặn tổn thương thực thễ dễ chảy máu 
.Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng cấp
 
		
		
		
		
		 
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		Phản ứng có hại :  Xuất huyết ,vết bầm chỗ tiêm , dị ứng tại chỗ /toàn thân ,giảm tiểu cầu, nổi mẫn da ,tăng men gan.
 
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	Liều Dùng:
 
	
	- 
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
		
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			
			Dự phòng huyết khối tĩnh mạch ở bệnh nhân phẩu thuật: tiêm 20mg SC 1 lần/ngày .  Dự phòng thuyên tắc huyết khối ở bệnh nhân nội khoa : tiêm 40mg SC 1 lần /ngày.  Ngừa huyết khối trong tuần hoàn ngoài cơ thể khi chạy thận : tiêm nội mạch  0.5 -1 mg/kg . Huyết khối tĩnh mạch sâu đã hình thành : tiêm 1mg/kg SC ngày 2 lần .  Đau thắt ngực không ổn định & nhồi máu cơ tim không co sóng Q : tiêm 1 mg/kg SC mỗi 12 giờ x 2-8 ngày
						
					
					
  
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	Phân loại : Thuốc kháng đông chống kết dính tiễu cầu & tiêu sợi huyết 
				
				
				
				
				
            
                
 
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-(08) 62581003.
 
                     
                    
                    
                    	Enoxaparin Na.
                    
                    
                    
                    	
Dự phòng huyết khối 
tĩnh mạch ở bệnh nhân phẩu thuật: tiêm 20mg SC 1 lần/ngày .  Dự phòng 
thuyên tắc huyết khối ở bệnh nhân nội khoa : tiêm 40mg SC 1 lần /ngày.  
Ngừa huyết khối trong tuần hoàn ngoài cơ thể khi chạy thận : tiêm nội 
mạch  0.5 -1 mg/kg . Huyết khối tĩnh mạch sâu đã hình thành : tiêm 
1mg/kg SC ngày 2 lần .  Đau thắt ngực không ổn định & nhồi máu cơ 
tim không co sóng Q : tiêm 1 mg/kg SC mỗi 12 giờ x 2-8 ngày
                     
                    
                    
                    	Đang cập nhật
                    
                    
                    
                    	Suy 
thận/gan , tiền sử loét dạ dày - ruột ,xuất huyết não, tăng HA nặng 
,bệnh lý võng mạc do đái tháo đường , mới phẩu thuật thần kinh hoặc mổ 
mắt ,gây tê tủy sống/ngoài màng cứng.Chỉ dùng cho phụ nữ có thai khi cần
 thiết. Theo dõi tiễu cầu