Trang chủSản phẩmDanh muc sản phẩm Thuốc kháng Histamin - chống dị ứng

CELESTAMINE

CELESTAMINE

Mã số : CEL03

Giá bán: Liên hệ để có giá tốt

Nhà sản xuất                          
  •       SCHERING PLOUGH.
Đóng gói             Hộp 20 viên, hộp 500 viên.
Giá thanh toán                     

Điểm đặc trưng  
    
       
Giao hàng




Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân

Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua

CELESTAMINE

Nhà sản xuất: Schering Plough.

Thành phần: Betamethasone 0.25 mg, dexchlorpheniramine maleate 2 mg.

Chỉ định: Viêm mũi dị ứng trầm trọng do phấn hoa, hen phế quản nặng, viêm mũi dị ứng quanh năm, chàm (viêm da dị ứng), phản ứng thuốc và bệnh huyết thanh. Khống chế tình trạng viêm và tiết dịch trong các bệnh lý của mắt bao gồm viêm kết mạc dị ứng, viêm giác mạc, viêm mống mắt không u hạt, viêm mống mắt thể mi, viêm màng mạch, viêm màng mạch võng mạc và viêm màng mạch nho.

Liều dùng: Người lớn, trẻ > 12t : 1-2 viên x 4 lần/ngày, tối đa 8 viên/ngày. Trẻ 6-12t ½ viên x 3 lần/ngày, tối đa 4 viên/ngày. Trẻ 2-6t : khởi đầu ¼ - ½  muỗng càfe x 3 lần/ngày, tối đa 2 muỗng café/ngày. Khi có cải thiện : giảm liều dần và ngưng thuốc nếu có thể được.

Cách dùng: Uống sau bữa ăn và trước khi ngủ.

Chống chỉ định: Nhiễm nấm toàn thân, trẻ sơ sinh & sinh non. Đang dùng IMAO. Quá mẫn với thành phần thuốc.

Thận trọng: Viêm loét đại tràng, viêm túi thừa, các vết nối mới ở ruột, loét dạ dày, suy thận, tăng HA, loãng xương, nhược cơ. Che lấp dấu hiệu nhiễm trùng, gây đục thủy tinh thể dưới bao sau, bội nhiễm mắt, thay đổi tính di động và số lượng tinh trùng. Glaucom góc hẹp, loét dạ dày xơ hóa, tắc môn vị tá tràng, tăng sản tuyến tiền liệt, bệnh tim mạch. Lái xe và vận hành máy. Có thai, cho con bú, trẻ < 2t, người già.

Phản ứng có hại: Rối loạn nước điện giải, suy tim, tăng HA, yếu cơ, loãng xương, loét dạ dày gây thủng, xuất huyết, viêm tụy. Chậm lành vết thương, loạn dưỡng da, chấm xuất huyết. Co giật, tăng áp lực nội soi. Rối loạn kinh nguyệt, Cushing, đục thủy tinh thể, tăng nhãn áp.

Tương tác thuốc: Phenobarbital, phenytoin, rifampin, ephedrine, estrogen, thuốc lợi tiểu mất K, glycoside, amphotericin B, kháng đông, salicylic acid, thuốc tiểu đường, hocmom tăng trưởng.

Phân loại: Thuốc kháng histamin & kháng dị ứng.

Trình bày và đóng gói: Hộp 20 viên, hộp 500 viên.

Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-62581003.

Betamethasone 0.25 mg, dexchlorpheniramine maleate 2 mg.
Uống sau bữa ăn và trước khi ngủ.
Người lớn, trẻ > 12t : 1-2 viên x 4 lần/ngày, tối đa 8 viên/ngày. Trẻ 6-12t ½ viên x 3 lần/ngày, tối đa 4 viên/ngày. Trẻ 2-6t : khởi đầu ¼ - ½  muỗng càfe x 3 lần/ngày, tối đa 2 muỗng café/ngày. Khi có cải thiện : giảm liều dần và ngưng thuốc nếu có thể được.

Đang cập nhật

Viêm loét đại tràng, viêm túi thừa, các vết nối mới ở ruột, loét dạ dày, suy thận, tăng HA, loãng xương, nhược cơ. Che lấp dấu hiệu nhiễm trùng, gây đục thủy tinh thể dưới bao sau, bội nhiễm mắt, thay đổi tính di động và số lượng tinh trùng. Glaucom góc hẹp, loét dạ dày xơ hóa, tắc môn vị tá tràng, tăng sản tuyến tiền liệt, bệnh tim mạch. Lái xe và vận hành máy. Có thai, cho con bú, trẻ < 2t, người già.

Đánh giá hạng

(Dựa trên 0 đánh giá)

Chúng tôi muốn biết ý kiến của bạn!


Viết nhận xét ngay


     
  Hạng mức
  Email *
  Họ tên *
  Tiêu đề *
  Nội dung *
  Mã xác nhận *