BERES DROP

BERES DROP

Mã số : BER02

Giá bán: Liên hệ để có giá tốt

Nhà sản xuất                          

  •       BERES

Đóng gói          Chai 30 ml, 100 ml.

Giá thanh toán                    


Điểm đặc trưng   


Giao hàng



Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân

Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua

BERES DROP
Nhà sản xuất: Beres
Thành phần: Fe 2 mg, Zn 1.1 mg, Mg 0.4 mg, Mn 0.3 mg, Cu 0.25 mg, Mo 0.19 mg, V 0.12 mg, Ni 0.11 mg, B 0.1 mg, F 0.09 mg, Co 0.025 mg, glycerol 6 mg, EDTA 2.4 mg, glycin 2.3 mg, tartaric acid 1.6 mg, succinic acid 0.5 mg, ascorbic acid 0.3 mg.
Chỉ định: Bổ sung nguyên tố vi lượng nhằm duy trì và phục hồi tính đề kháng của cơ thể đặc biệt khi cảm lạnh và cảm cúm. Phòng chống suy dinh dưỡng, stress. Phòng và điều trị chứng mệt mỏi, ăn mất ngon, kiệt sức, yếu mệt, mất ngủ trong thời kỳ dưỡng bệnh và sau phẫu thuật. Dùng hỗ trợ để tăng cường thể trạng cho các bệnh nhân ung  thư bướu.
Liều dùng: Phòng bệnh bệnh nhân > 40 kg : 20 giọt x 2 lần/ngày. 20-40 kg : 10 giọt x 2 lần/ngày. 10-20 kg : 5 giọt x 2 lần/ngày. Điều trị bệnh nhân >40 kg : 20 giọt x 3 lần/ngày. 20-40 kg : 20 giọt x 2 lần/ngày. 10-20 kg : 10 giọt x 2 lần/ngày.
Cách dùng: Nên uống thuốc trong bữa ăn với ít nhất 50 ml nước, nên uống thêm với 50 mg vit C/lần. Không uống với sữa hay cà phê.
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Dị ứng với kim loại. Suy thận nặng. Rối loạn chuyển hóa sắt, đồng.
Thận trọng: Phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ < 10 kg.
Phản ứng có hại: Hiếm khi khó chịu đường tiêu hóa.
Tương tác thuốc: Không dùng chung với thuốc có chứa nguyên tố vi lượng khác. Dùng cách 1 giờ với thuốc khác.
Phân loại: Sản phẩm và liệu pháp bổ sung.
Trình bày và đóng gói: Chai 30 ml, 100 ml.
Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-62581003.
Fe 2 mg, Zn 1.1 mg, Mg 0.4 mg, Mn 0.3 mg, Cu 0.25 mg, Mo 0.19 mg, V 0.12 mg, Ni 0.11 mg, B 0.1 mg, F 0.09 mg, Co 0.025 mg, glycerol 6 mg, EDTA 2.4 mg, glycin 2.3 mg, tartaric acid 1.6 mg, succinic acid 0.5 mg, ascorbic acid 0.3 mg.
Phòng bệnh bệnh nhân > 40 kg : 20 giọt x 2 lần/ngày. 20-40 kg : 10 giọt x 2 lần/ngày. 10-20 kg : 5 giọt x 2 lần/ngày. Điều trị bệnh nhân >40 kg : 20 giọt x 3 lần/ngày. 20-40 kg : 20 giọt x 2 lần/ngày. 10-20 kg : 10 giọt x 2 lần/ngày.
Đang cập nhật

Phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ < 10 kg.

Đánh giá hạng

(Dựa trên 0 đánh giá)

Chúng tôi muốn biết ý kiến của bạn!


Viết nhận xét ngay


     
  Hạng mức
  Email *
  Họ tên *
  Tiêu đề *
  Nội dung *
  Mã xác nhận *