VAMINOLACT SOL 100ML
Mã số :
Giá bán:
Liên hệ để có giá tốt
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và
người thân
Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân
-
Mỗi 1000 mL: Alanine 6.3 g, arginine 4.1 g, aspartic
acid 4.1 g, cysteine/cystine 1 g, glutamic acid 7.1 g, glycine 2.1 g, histidine
2.1 g, isoleucine 3.1 g, leucine 7 g, lysine 5.6 g, methionine 1.3 g,
phenylalanine 2.7 g, proline 5.6 g, serine 3.8 g, taurine 0.3 g, threonine 3.6
g, tryptophan 1.4 g, tyrosine 0.5 g, valine 3.6 g. Năng lượng 240 kCal.
Chỉ Định : VAMINOLACT SOL 100ML được chỉ
định trong các trường hợp:
-
Bất thường chuyển hóa amino acid, tổn thương gan không
phục hồi, tăng urê máu không có điều kiện lọc thẩm tách máu.
Phản ứng có hại :
Viêm tắc tĩnh mạch. Ảnh hưởng xét nghiệm
Liều Dùng:
-
Truyền tĩnh mạch ngoại vi. Trẻ nhỏ, sơ sinh đến 35
mL/kg/ngày. Trẻ em 10kg: tăng dần liều cho đến 24 mL/kg/ngày trong tuần đầu
tiên & truyền liên tục trong 24 giờ. 20kg: 18.5 mL/kg/ngày, 30kg: 16
mL/kg/ngày, 40kg: 14.5 mL/kg/ngày (truyền trong vòng ít nhất 8 giờ).
Phân loại :
Sản phẩm dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa
Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-(08) 62581003.
Mỗi 1000 mL: Alanine 6.3 g, arginine 4.1 g, aspartic
acid 4.1 g, cysteine/cystine 1 g, glutamic acid 7.1 g, glycine 2.1 g, histidine
2.1 g, isoleucine 3.1 g, leucine 7 g, lysine 5.6 g, methionine 1.3 g,
phenylalanine 2.7 g, proline 5.6 g, serine 3.8 g, taurine 0.3 g, threonine 3.6
g, tryptophan 1.4 g, tyrosine 0.5 g, valine 3.6 g. Năng lượng 240 kCal.
Truyền tĩnh mạch ngoại vi. Trẻ nhỏ, sơ sinh đến 35
mL/kg/ngày. Trẻ em 10kg: tăng dần liều cho đến 24 mL/kg/ngày trong tuần đầu
tiên & truyền liên tục trong 24 giờ. 20kg: 18.5 mL/kg/ngày, 30kg: 16
mL/kg/ngày, 40kg: 14.5 mL/kg/ngày (truyền trong vòng ít nhất 8 giờ).
Cung cấp chất khoáng khi dùng thời gian dài. Vứt bỏ phần
dung dịch không dùng hết.