UROMITEXAN INJ 400 MG 15'S
                    Mã số : 
                   
                    Giá bán: 
                        
                        Liên hệ để có giá tốt
                        
                     
                     
                      Hộp 15 ống
                     
                     
                     
Nhà sản xuất                          
	Đóng gói                        Uromitexxan 400 mg x 15 ống
 
Giá thanh toán                
			
			
			
			
			
			
Điểm đặc trưng         
		
Giao hàng
		
		
		
		
		
		
		
	
	
	
	
	Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân
  
                        
                   
                     
                     
                    
                       
                          
                    
                    
                    
                        Hướng dẫn 
mua hàng
                    	
 Chọn mua
                    
                    Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân
                    
                    
                    
                    
                 
                
                    
                    
                    
                        
Uromitexan
 Nhà sản xuất: 
							
							
							
							
							
          Baxter
Thành phần: 
          Mesna
Chỉ định: 
          Dự phòng độc tính trên hệ niệu của oxazaphosphorines
Chống chỉ định: 
          Quá mẫn với thành phần thuốc
Liều dùng: 
          Trừ khi có chỉ định khác, thường dùng liều 20% liều của oxazaphosphorine vào thời điểm 0 (lúc bắt đầu dùng oxazaphosphorine) và kế tiếp vào thời điểm 4 giờ và 8 giờ.
          Liều dùng phối hợp với oxazaphosphorine tiêm : Lúc 8 giờ ( chỉ là giả thuyết, tức thời điểm 0) : 20 mg/kg oxazaphosphorine và 4 mg/kg Uromitexan. Lúc 12 giờ : 4mg/kg Uromitexan. Lúc 16 giờ : 4 mg/kg Uromitexan.
          Trẻ em dùng 6 lần và thời gian cách quãng ngắn hơn (3 giờ).
          Liều dùng Uromitexan với truyền ifosfamide : 0-24 giờ : 5 g/m² cơ thể ifosfamide truyền (=125 mg/kg) và Uromitexan bơm trực tiếp : 1 g/m² cơ thể (=125 mg/kg), Uromitexan truyền : có thể đến 5 g/m² cơ thể (=125 mg/kg). 30 giờ : Uromitexan truyền có thể đến 2.5 g/m² cơ thể (=62.5 mg/kg). 36 giờ : Uromitexan truyền có thể đến 2.4 g/m² cơ thể (=62.5 mg/kg)
Phân loại:
		
		
		
		
		
            Thuốc giải độc, khử độc và cai nghiện
Trình bày/Đóng gói: 
			
			
			
			
			
            Uromitexan 400 mg x 15 ống
Giá thanh toán 
			
			
			
			
			
          Liên hệ để có giá tốt
			
			
			
			
			
Thông tin chi tiết: 
			
			
			
			
			
            MyPhuocPharmacy – (08) 62581003    
				
                     
                    
                    
                    	Mesna
                    
                    
                    
                    	
Trừ khi có chỉ định khác, thường dùng liều 20% liều của oxazaphosphorine vào thời điểm 0 (lúc bắt đầu dùng oxazaphosphorine) và kế tiếp vào thời điểm 4 giờ và 8 giờ.
Liều dùng phối hợp với oxazaphosphorine tiêm : Lúc 8 giờ ( chỉ là giả thuyết, tức thời điểm 0) : 20 mg/kg oxazaphosphorine và 4 mg/kg Uromitexan. Lúc 12 giờ : 4mg/kg Uromitexan. Lúc 16 giờ : 4 mg/kg Uromitexan.
Trẻ em dùng 6 lần và thời gian cách quãng ngắn hơn (3 giờ).
Liều dùng Uromitexan với truyền ifosfamide : 0-24 giờ : 5 g/m² cơ thể ifosfamide truyền (=125 mg/kg) và Uromitexan bơm trực tiếp : 1 g/m² cơ thể (=125 mg/kg), Uromitexan truyền : có thể đến 5 g/m² cơ thể (=125 mg/kg). 30 giờ : Uromitexan truyền có thể đến 2.5 g/m² cơ thể (=62.5 mg/kg). 36 giờ : Uromitexan truyền có thể đến 2.4 g/m² cơ thể (=62.5 mg/kg)
                     
                    
                    
                    
                    
                    	
Rối loạn tự miễn. Tác động bảo vệ chỉ đối với đường tiểu