Trang chủSản phẩm

TIENAM VIA 500MG

TIENAM VIA 500MG

Mã số :

Giá bán: Liên hệ để có giá tốt

Nhà sản xuất                          

  •      MERCK SHARP & DOHME

Đóng gói        hộp 1 lọ

Giá thanh toán    

                

Điểm đặc trưng       

           

Giao hàng



Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân

Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua

TIENAM VIA 500MG

Nhà sản xuất :

  • MERCK SHARP & DOHME

Thành Phần :

  • Imipenem, cilastatin Na

Chỉ Định :  TIENAM VIA 500MG  được chỉ định trong các trường hợp:

  • NK trong ổ bụng, đường hô hấp dưới, phụ khoa, nhiễm khuẩn máu, đường niệu dục, xương & khớp, da & mô mềm, viêm nội tâm mạc. Nhiễm khuẩn hỗn hợp. Điều trị dự phòng một số nhiễm khuẩn hậu phẫu.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với thành phần thuốc.

Phản ứng có hại : Hồng ban, đau, chai tại chỗ, viêm tắc tĩnh mạch. Nổi ban, ngứa, mề đay, hồng ban đa dạng, h/c Stevens-Johnson, phù mạch, nhiễm nấm Candida. Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đổi màu men răng/lưỡi, viêm đại tràng giả mạc. Thay đổi huyết học. Tăng men gan, ảnh hưởng thận, thần kinh, giác quan.

Liều Dùng:

  • Người lớn 70 kg 1-2 g/ngày, chia 3-4 lần, có thể tăng lên tối đa 4 g/ngày hoặc 50 mg/kg/ngày. Liều 500 mg, truyền tĩnh mạch trong 20-30 phút, liều > 500 mg, truyền trong 40-60 phút. Người lớn < 70 kg &/hoặc suy thận ClCr 70 mL/phút/1.73 m2 giảm liều (xem Thông tin kê toa chi tiết của nhà sản xuất). Dự phòng hậu phẫu truyền IV 1000 mg lúc khởi mê & 1000 mg vào 3 giờ sau đó. Bệnh nhi < 3 tháng tuổi ( 1500 g) khuyến cáo trường hợp NK ngoài hệ TKTW: < 1 tuần tuổi 25 mg/kg mỗi 12 giờ, 1-4 tuần tuổi 25 mg/kg mỗi 8 giờ, 4 tuần-3 tháng tuổi 25 mg/kg mỗi 6 giờ. Trẻ 3 tháng, < 40 kg 15-25 mg/liều/6 giờ. Không dùng trong viêm màng não.

Phân loại Các beta-lactam khác

Trình bày/Đóng gói:

  • hộp 1 lọ

Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-(08) 62581003.

Imipenem, cilastatin Na.

Người lớn 70 kg 1-2 g/ngày, chia 3-4 lần, có thể tăng lên tối đa 4 g/ngày hoặc 50 mg/kg/ngày. Liều 500 mg, truyền tĩnh mạch trong 20-30 phút, liều > 500 mg, truyền trong 40-60 phút. Người lớn < 70 kg &/hoặc suy thận ClCr 70 mL/phút/1.73 m2 giảm liều (xem Thông tin kê toa chi tiết của nhà sản xuất). Dự phòng hậu phẫu truyền IV 1000 mg lúc khởi mê & 1000 mg vào 3 giờ sau đó. Bệnh nhi < 3 tháng tuổi ( 1500 g) khuyến cáo trường hợp NK ngoài hệ TKTW: < 1 tuần tuổi 25 mg/kg mỗi 12 giờ, 1-4 tuần tuổi 25 mg/kg mỗi 8 giờ, 4 tuần-3 tháng tuổi 25 mg/kg mỗi 6 giờ. Trẻ 3 tháng, < 40 kg 15-25 mg/liều/6 giờ. Không dùng trong viêm màng não.

Đang cập nhật

Dị ứng chéo 1 phần với kháng sinh họ β-lactam khác, penicillin & cephalosporin. Tiền sử bệnh ống tiêu hóa, đặc biệt viêm đại tràng. Lưu ý chẩn đoán viêm đại tràng giả mạc khi người bệnh tiêu chảy sau khi dùng kháng sinh. Bệnh nhân có bệnh hệ TKTW (tổn thương não, động kinh), tổn thương thận. Có thai, cho con bú. Trẻ < 3 tháng.

Đánh giá hạng

(Dựa trên 0 đánh giá)

Chúng tôi muốn biết ý kiến của bạn!


Viết nhận xét ngay


     
  Hạng mức
  Email *
  Họ tên *
  Tiêu đề *
  Nội dung *
  Mã xác nhận *