Trang chủSản phẩmDanh muc sản phẩm Dung dịch tiêm và tiêm truyền

NEPHROSTERIL INF 250ML

NEPHROSTERIL INF 250ML

Mã số : NEP08

Giá bán: 136,000 vnđ

FRESENIUS KABI;

Chai 250ml

Nhà sản xuất                          

  •      FRESENIUS KABI

Đóng gói        10 chai/hộp

Giá thanh toán    

            

Điểm đặc trưng      

       

Giao hàng

Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân

Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua

NEPHROSTERIL INF 250ML

Nhà sản xuất :

  • FRESENIUS KABI

Thành Phần :

  • Mỗi 250 mL: L-isoleucine 1.275 g/L, L-leucine 2.575 g, L-lysine monoacetate 2.5025 g, L-methionine 0.7 g, acetyl cysteine 0.125 g, L-phenylalanine 0.975 g, L-threonine 1.2 g, L-tryptophan 0.475 g, L-valine 1.55 g, arginine 1.225 g, L-histidine 1.075 g, aminoacetic acid 0.8 g, L-alanine 1.575 g, L-proline 1.075 g, L-serine 1.125 g, L-malic acid 0.375 g, glacial acetic acid 0.345 g, calories 70 kCal/L, amino acids 17.5 g/L, tổng nitơ 2.7 g/L. Năng lượng 70 kCal/L.

Chỉ Định :  NEPHROSTERIL INF 250ML  được chỉ định trong các trường hợp:

  • Cung cấp cân bằng thành phần protein trong suy thận cấp/mạn, trong lọc thẩm tách máu hoặc lọc thẩm tách qua màng bụng

Chống chỉ định:

  •   Suy giảm chuyển hóa amino acid, tiền sử suy gan, suy tim nghiêm trọng, thừa nước, giảm K/Na máu.

     

Phản ứng có hại :  Tăng tiết dịch vị dạ dày & loét do kích thích. Tốc độ truyền quá mức: buồn nôn, rùng mình ớn lạnh, nôn ọe.

 

Liều Dùng:

  • Truyền tĩnh mạch, tốc độ không nên quá 20 giọt/phút. Người 70kg Suy thận cấp/mạn không thẩm tách máu: 500 mL/ngày, lọc thẩm tách máu/lọc máu/lọc thẩm tách qua màng bụng: 1000 mL/ngày. Tối đa 1500 mL/ngày. Suy thận cấp: dùng vài ngày-tối đa 2 tuần. Suy thận mạn không lọc thẩm tách máu: dùng đến khi lại cung cấp được protein qua đường ăn uống.

     

Phân loại Sản phẩm dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa

Trình bày/Đóng gói:

  •    10 chai/hộp

Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-(08) 62581003.

 

Mỗi 250 mL: L-isoleucine 1.275 g/L, L-leucine 2.575 g, L-lysine monoacetate 2.5025 g, L-methionine 0.7 g, acetyl cysteine 0.125 g, L-phenylalanine 0.975 g, L-threonine 1.2 g, L-tryptophan 0.475 g, L-valine 1.55 g, arginine 1.225 g, L-histidine 1.075 g, aminoacetic acid 0.8 g, L-alanine 1.575 g, L-proline 1.075 g, L-serine 1.125 g, L-malic acid 0.375 g, glacial acetic acid 0.345 g, calories 70 kCal/L, amino acids 17.5 g/L, tổng nitơ 2.7 g/L. Năng lượng 70 kCal/L.

Truyền tĩnh mạch, tốc độ không nên quá 20 giọt/phút. Người 70kg Suy thận cấp/mạn không thẩm tách máu: 500 mL/ngày, lọc thẩm tách máu/lọc máu/lọc thẩm tách qua màng bụng: 1000 mL/ngày. Tối đa 1500 mL/ngày. Suy thận cấp: dùng vài ngày-tối đa 2 tuần. Suy thận mạn không lọc thẩm tách máu: dùng đến khi lại cung cấp được protein qua đường ăn uống.

Đang cập nhật

Kiểm tra thường xuyên chuyển hóa nước-điện giải, acid-base & urê huyết thanh. Nếu cần, cung cấp đủ K.

Đánh giá hạng

(Dựa trên 0 đánh giá)

Chúng tôi muốn biết ý kiến của bạn!


Viết nhận xét ngay


     
  Hạng mức
  Email *
  Họ tên *
  Tiêu đề *
  Nội dung *
  Mã xác nhận *