FERLIN

FERLIN

Mã số : FER02

Giá bán: Liên hệ để có giá tốt

Nhà sản xuất                          

  •       UNITED PHARMA

Đóng gói          Hộp 30 viên.

                          Hộp 100 viên.

Giá thanh toán                    

 

Điểm đặc trưng   

 

Giao hàng

 

 

Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân

Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua

FERLIN
 
Nhà sản xuất: United Pharma
 
Thành phần: Mỗi Ml Ferlin giọt : Fe sulfat 74,64 mg (= Fe nguyên tố 15 mg), vit B1 10 mg, vit B6 5 mg, vit B12 25 mcg, folic acid 80 mcg. Mỗi 5 ml Ferlin xirô : Fe sulfat 149,34 mg (= Fe nguyên tố 30 mcg), vit B 10 mg, vit B6 10 mg, vit B12 50 mcg.
 
Chỉ định: Phòng ngừa và điều trị thiếu máu thiếu sắt ở sơ sinh và trẻ em.
 
Liều dùng: Liều bổ sung 1 lần/ngày, điều trị 3 lần/ngày. Mỗi lần: Thuốc giọt : trẻ 4-6 tháng : 0.5 ml, trẻ 6-12 tháng : 0.75-1 ml, trẻ 1-2t: 1 ml. Xirô : trẻ 2-6t : 2.5ml (1/2 muỗng cà phê), trẻ 7-12t : 5 ml (1 muỗng cà phê).
 
Cách dùng: Có thể dùng với thức  ăn để làm giảm khó chịu đường tiêu hóa.
 
Chống chỉ định: Nhiễm sắc tố sắt nguyên phát, loét dạ dày, viêm ruột và viêm loét đại tràng.
 
Thận trọng: Không dùng : thiếu máu tán huyết, đang dùng sắt dạng tiêm, truyền máu thường xuyên.
 
Phản ứng có hại: Kích ứng dạ dày, đau bụng, buồn nôn, nôn. Tiêu chảy, táo bón. Răng đổi màu tạm thời. Phân sẫm màu.
 
Tương tác thuốc: Antacid, teytacyclin, levodopa, carbidopa, methyldopa, penicillamin, quinolon.
 
Phân loại: Vitamin và khoáng chất, thuốc trị thiếu máu.
Trình bày và đóng gói: Ferlin drop chai 15 ml. Ferlin Sỷup chai 30 ml, 60 ml.
 
Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-62581003.

Mỗi Ml Ferlin giọt : Fe sulfat 74,64 mg (= Fe nguyên tố 15 mg), vit B1 10 mg, vit B6 5 mg, vit B12 25 mcg, folic acid 80 mcg. Mỗi 5 ml Ferlin xirô : Fe sulfat 149,34 mg (= Fe nguyên tố 30 mcg), vit B 10 mg, vit B6 10 mg, vit B12 50 mcg.

Liều bổ sung 1 lần/ngày, điều trị 3 lần/ngày. Mỗi lần: Thuốc giọt : trẻ 4-6 tháng : 0.5 ml, trẻ 6-12 tháng : 0.75-1 ml, trẻ 1-2t: 1 ml. Xirô : trẻ 2-6t : 2.5ml (1/2 muỗng cà phê), trẻ 7-12t : 5 ml (1 muỗng cà phê).

Đang cập nhật

Không dùng : thiếu máu tán huyết, đang dùng sắt dạng tiêm, truyền máu thường xuyên.

Đánh giá hạng

(Dựa trên 0 đánh giá)

Chúng tôi muốn biết ý kiến của bạn!


Viết nhận xét ngay


     
  Hạng mức
  Email *
  Họ tên *
  Tiêu đề *
  Nội dung *
  Mã xác nhận *