AUGBIDIL
                    Mã số : 
                   
                    Giá bán: 
                        
                        Liên hệ để có giá tốt
                        
                     
                     
                     
                        
                                 BIDIPHAR; 
                              
                     
                     
                     
                     
Nhà sản xuất                           
Đóng gói              12 gói
Giá thanh toán  
                   
Điểm đặc trưng                 
	- Amoxicillin 500 mg, clavulanic acid 62.5 mg. Mỗi lọ: Amoxicillin 1 g, clavulanic acid 200 mg.       
 
                          
Giao hàng
 
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân
 
                        
                   
                     
                     
                    
                       
                          
                    
                    
                    
                        Hướng dẫn 
mua hàng
                    	
 Chọn mua
                    
                    Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân
                    
                    
                    
                    
                 
                
                    
                    
                    
                        
AUGBIDIL
Nhà sản xuất : 
 
Thành Phần :
	- Amoxicillin 500 mg, clavulanic acid 62.5 mg. Mỗi lọ: Amoxicillin 1 g, clavulanic acid 200 mg. 
 
Chỉ Định :Augbidil được chỉ định trong các trường hợp:
 
	- Viêm amidan/xoang/tai giữa, viêm phế quản cấp/mạn, viêm phổi-phế quản, viêm bàng quang/niệu đạo/bể thận, mụn nhọt, áp xe, NK vết thương, viêm tủy, áp xe ổ răng, bột pha tiêm: NK do nạo thai, NK máu sản khoa, NK trong ổ bụng. 
 
Chống chỉ định:
	- Augbidil chống chỉ định  Dị ứng -lactam. Chú ý khả năng dị ứng chéo với -lactam. Tiền sử vàng da, rối loạn chức năng gan
 
Liều Dùng:
	- tính theo amoxicillin. Người lớn, trẻ > 40 kg 500 mg/lần, mỗi 8 giờ, 5 ngày. Trẻ < 40 kg 20 mg/kg/ngày, chia nhiều lần, mỗi 8 giờ. Viêm tai giữa/xoang, NK hô hấp dưới, NK nặng 40 mg/kg/ngày, chia nhiều lần, mỗi 8 giờ, 5 ngày. Suy thận chỉnh liều. Thuốc tiêm: IM rất chậm trong 3 phút hoặc tiêm truyền khoảng 30 phút. Người lớn, trẻ > 12t. 1 g/lần, mỗi 8 giờ. NK nặng hơn: mỗi 6 giờ/lần hoặc tăng 6 g/ngày. Không quá 200 mg acid clavulanic/lần. Dự phòng NK phẫu thuật IV, 1 g lúc gây tiền mê. Ca mổ nguy cơ NK cao: 1 g x 3-4 lần/24 giờ, tiếp tục vài ngày nếu nguy cơ tăng. Trẻ 3 tháng-12t. 100 mg/kg/ngày, chia 4 lần. NK nặng: 200 mg/kg/ngày, chia 4 lần tiêm truyền, tối đa 20 mg clavulanic/ngày. Sơ sinh > 8 ngày tuổi, trẻ < 3 tháng 100-150 mg/kg/ngày, chia 3 lần tiêm truyền, tối đa 15 mg acid clavulanic/kg/ngày. Trẻ đẻ thiếu tháng, sơ sinh < 8 ngày tuổi 100 mg/kg/ngày, chia 2 lần tiêm truyền, tối đa 10 mg acid clavulanic/kg/ngày. Suy thận tăng khoảng cách các liều. 
 
Phân loại : J01CR02 - amoxicillin and enzyme inhibitor  
Trình bày/Đóng gói: 12 gói
Thông tin chi tiết: 
                     
                    
                    
                    	
Amoxicillin 500 mg, clavulanic acid 62.5 mg. Mỗi lọ: Amoxicillin 1 g, clavulanic acid 200 mg.  
                     
                    
                    
                    	
Uống ngay trước bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày-ruột