SPORAL
Mã số : SPO01
Giá bán:
Liên hệ để có giá tốt
Nhà sản xuất
Đóng
gói
Sporal 100 mg x 4 viên x 1 vỉ.
Giá thanh toán
Điểm đặc
trưng
Giao hàng
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và
người thân
Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân
SPORAL
Nhà sản xuất:
Janssen-Cilag
Thành phần:
Itraconazole
Liều dùng: Candida âm đạo, âm hộ
: 200 mg x 2 lần/ngày x 1 hoặc 200 mg x 1 lần/ngày x 3 ngày. Lang ben : 200 mg x 1 lần/ngày
x 7 ngày. Dermatonphytes da : 200 mg x 1 lần/ngày x 7 ngày hoặc 100 mg x 1lần/ngày x 15 ngày. Dermatonphytes lòng
bàn tay bàn chân : 200 mg x 2 lần/ngày x 7 ngày hoặc 100 mg x 1lần/ngày x 30 ngày. Candida miệng : 100 mg
x 1lần/ngày x 15 ngày. Nấm giác mạc : 200 mg x
1 lần/ngày x 21 ngày. Nấm móng điều trị
cách khoảng mỗi đợt : 200 mg x 2 lần/ngày x 7 ngày, các đợt cách nhau 3 tuần. Móng
tay 2 đợt, móng chân 3 đợt. Điều trị liên tục : 200 mg x 1 lần/ngày x 3 tháng. Nấm nội tạng
Aspergillus : 200 mg x 1 lần/ngày x 2-5 tháng. Candida : 100-200 mg x
1 lần/ngày x 3 tuần – 7 tháng. Cryptococcus ngoài
màng não : 200 mg x 1 lần/ngày x 2 tháng-1 năm. Viêm màng não Cryptococcus
: 200 mg x 2 lần/ngày x 2 tháng-1 năm. Histoplasma : 200 mg x
1-2 lần/ngày x 8 tháng. Sporothrix schenckii
: 100 mg x 1 lần/ngày x 3 tháng. Paracoccidioides brasiliensis
: 100 mg x 1 lần/ngày x 6 tháng. Cladosporium,
Fonsecaea : 100-200 mg x 1 lần/ngày x 6 tháng. Blastomyces dermatitidis
: 100 mg x 1 lần/ngày đến 200 mg x 2 lần/ngày x 6 tháng.
Cách dùng: Dùng ngay
sau khi ăn no.
Chống chỉ định: Quá
mẫn cảm, có thai.
Thận trọng: Suy tim
sung huyết, bệnh gan, suy thận, cho con bú, trẻ nhỏ.
Phản ứng có hại: Ăn
không tiêu, buồn nôn,nôn, tiêu chảy, đau bụng và táo bón.
Tương tác thuốc:
Không nên dùng với terfenadine, satemizole, mizolastine, cisapride, dofetilide.
Rifampicin & phenytoin. Clarithromycin, erythromycin, chẹn Ca.Thuốc chống
đông, digoxin, cyclosporin A, methylprednisolone, vincaalkaloid & tacrolimus.
Phân loại:Thuốc
kháng nấm.
Trình bày và đóng gói: Sporal 100 mg x 4 viên x 1 vỉ.
Thông tin chi tiết:
MyPhuocPharmacy-62581003.
Itraconazole.
Candida âm đạo, âm hộ
: 200 mg x 2 lần/ngày x 1 hoặc 200 mg x 1 lần/ngày x 3 ngày. Lang ben : 200 mg x 1 lần/ngày
x 7 ngày. Dermatonphytes da : 200 mg x 1 lần/ngày x 7 ngày hoặc 100 mg x 1lần/ngày x 15 ngày. Dermatonphytes lòng
bàn tay bàn chân : 200 mg x 2 lần/ngày x 7 ngày hoặc 100 mg x 1lần/ngày x 30 ngày. Candida miệng : 100 mg
x 1lần/ngày x 15 ngày. Nấm giác mạc : 200 mg x
1 lần/ngày x 21 ngày. Nấm móng điều trị
cách khoảng mỗi đợt : 200 mg x 2 lần/ngày x 7 ngày, các đợt cách nhau 3 tuần. Móng
tay 2 đợt, móng chân 3 đợt. Điều trị liên tục : 200 mg x 1 lần/ngày x 3 tháng. Nấm nội tạng
Aspergillus : 200 mg x 1 lần/ngày x 2-5 tháng. Candida : 100-200 mg x
1 lần/ngày x 3 tuần – 7 tháng. Cryptococcus ngoài
màng não : 200 mg x 1 lần/ngày x 2 tháng-1 năm. Viêm màng não Cryptococcus
: 200 mg x 2 lần/ngày x 2 tháng-1 năm. Histoplasma : 200 mg x
1-2 lần/ngày x 8 tháng. Sporothrix schenckii
: 100 mg x 1 lần/ngày x 3 tháng. Paracoccidioides brasiliensis
: 100 mg x 1 lần/ngày x 6 tháng. Cladosporium,
Fonsecaea : 100-200 mg x 1 lần/ngày x 6 tháng. Blastomyces dermatitidis
: 100 mg x 1 lần/ngày đến 200 mg x 2 lần/ngày x 6 tháng. Dùng ngay
sau khi ăn no.
Đang cập nhật
Suy tim
sung huyết, bệnh gan, suy thận, cho con bú, trẻ nhỏ.