Nhà sản xuất: Gedeon Richter
Thành phần: Mỗi viên: Ethinylestradiol
0.03 mg, desogestrel 0.15 mg.
Chỉ định: Thuốc uống ngừa thai.
Liều dùng: Bắt đầu dùng thuốc ngày đầu tiên chu kỳ kinh, mỗi ngày 1
viên liên tục 21 ngày. Tiếp theo 7 ngày không dùng thuốc, trong thời gian này
sẽ hành kinh. Dùng vỉ tiếp theo ngày thứ 8, sau 7 ngày nghỉ ngay khi vẫn còn
hành kinh.
Chống chỉ định: Đã biết/nghi ngờ mang thai. Cao HA trung bình-trầm trọng.
Tăng lipoprotein huyết. Mắc/tiền sử huyết khối động mạch (nhồi máu cơ tim, tai
biến mạch não). Có yếu tố nguy cơ huyết khối động tĩnh mạch. Tiền sử bản
thân/gia đình có huyết khối tắc mạch. Bệnh mạch do đái tháo. Bệnh gan trầm
trọng, vàng da ứ mật, viêm gan hoặc tiền sử những bệnh này. Tiền sử vàng da
thai kỳ, vàng da do dùng steroid, h/c Rotor, h/c Dubin-Johnson, u tế bào gan,
loạn chuyển hóa porphyrin. Sỏi mật. Đã biết/nghi ngờ u phụ thuộc estrogen, tăng
sản nội mạc tử cung, xuất huyết âm đạo không rõ nguyên nhân. Lupus đỏ hệ thống
hoặc tiền sử bệnh này. Tiền sử thai kỳ hoặc trước đó dùng steroid bị ngứa trầm
trọng, herpes sinh dục, vàng da, xuất hiện hoặc trở nặng chứng xơ cứng tai. Mẫn
cảm với thành phần thuốc.
Thận trọng: Rối loạn đông máu. Bệnh khác kèm tăng nguy cơ bệnh hệ tuần
hoàn (suy tim biểu hiện/tiềm ẩn, suy thận hoặc tiền sử những bệnh này). Biểu
hiện/tiền sử động kinh. Biểu hiện/tiền sử nhức nửa đầu. Tiền sử sỏi mật. Có yếu
tố nguy cơ u phụ thuộc estrogen, bệnh phụ khoa nhạy cảm estrogen (u xơ cơ tử
cung, lạc nội mạc tử cung). Tiểu đường. Trầm cảm nặng hoặc tiền sử bệnh này
(nếu kèm rối loạn chuyển hóa tryptophan, dùng thêm vit B6). Bệnh
hemoglobin tế bào hình liềm, vì dưới điều kiện nào đó (nhiễm trùng, thiếu
oxygen máu) estrogen gây cảm ứng huyết khối thuyên tắc mạch. Ngừng dùng thuốc
nếu kết quả test chức năng gan bất thường.
Phản
ứng có hại: Xuất huyết
không theo chu kỳ kinh, vô kinh sau khi dùng thuốc, thay đổi tiết dịch cổ tử
cung, tăng kích thước u xơ cơ tử cung, trầm trọng thêm chứng lạc nội mạc tử
cung & NK âm đạo (Candida âm đạo). Căng tức vú, đau vú, tiết dịch. Buồn
nôn, nôn, sỏi mật, vàng da ứ mật. Hồng ban nút, nổi mẩn, nám mặt. Khó chịu giác
mạc nếu dùng kính sát tròng. Nhức đầu, nhức nửa đầu, thay đổi tính cách, trầm
cảm. Ứ dịch, thay đổi thể trọng, giảm dung nạp glucose.
Tương tác thuốc: Thuốc chống động kinh, barbiturat,
tetracyclin, ampicillin, rifampicin, griseofulvin, thuốc nhuận trường, thuốc
chứa dược liệu. Giảm dung nạp glucose, tăng nhu cầu insulin hoặc thuốc trị tiểu
đường.
Phân loại: Thuốc uống ngừa thai (Oral Contraceptives)
Trình bày và đóng gói: Regulon 1
vỉ 21 viên
Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-62581003.
Bắt đầu dùng thuốc ngày đầu tiên chu kỳ kinh, mỗi ngày 1
viên liên tục 21 ngày. Tiếp theo 7 ngày không dùng thuốc, trong thời gian này
sẽ hành kinh. Dùng vỉ tiếp theo ngày thứ 8, sau 7 ngày nghỉ ngay khi vẫn còn
hành kinh.
Rối loạn đông máu. Bệnh khác kèm tăng nguy cơ bệnh hệ tuần
hoàn (suy tim biểu hiện/tiềm ẩn, suy thận hoặc tiền sử những bệnh này). Biểu
hiện/tiền sử động kinh. Biểu hiện/tiền sử nhức nửa đầu. Tiền sử sỏi mật. Có yếu
tố nguy cơ u phụ thuộc estrogen, bệnh phụ khoa nhạy cảm estrogen (u xơ cơ tử
cung, lạc nội mạc tử cung). Tiểu đường. Trầm cảm nặng hoặc tiền sử bệnh này
(nếu kèm rối loạn chuyển hóa tryptophan, dùng thêm vit B6). Bệnh
hemoglobin tế bào hình liềm, vì dưới điều kiện nào đó (nhiễm trùng, thiếu
oxygen máu) estrogen gây cảm ứng huyết khối thuyên tắc mạch. Ngừng dùng thuốc
nếu kết quả test chức năng gan bất thường.