PRIMPERAN
Mã số : PRI01
Giá bán:
56,000 vnđ
Hộp 40 viên
Nhà sản xuất
Đóng gói Hộp 12 ống, Hộp 40 viên.
Giá thanh toán
Điểm đặc trưng
Giao hàng
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân
Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân
PRIMPERAN
Nhà sản xuất: Sanofi-Aventis.
Thành phần: Metoclopramide.
Chỉ định: Chống buồn nôn và nôn. Phòng ngừa nôn và buồn nôn do thuốc khác.
Liều dùng: Viên nén : Nôn, buồn nôn người lớn ½ - 1 viên x 3 lần/ngày, cách nhau 6 giờ trong CĐ này hàm lượng không thích hợp cho trẻ em. Nôn, buồn nôn do các điều trị khác người lớn và trẻ em > 20 kg theo CĐ của bác sĩ. Khuyến cáo : Trẻ 20-29 kg (5-9 tuổi) 2.5 mg x 3 lần/ngày, trẻ ≥ 30 kg (9-19 tuổi) 5 mg x 3 lần/ngày, người ≥ 60 kg 10 mg x 3 lần/ngày. Dung dịch tiêm : Nôn, buồn nôn không do tác nhân chống phân bào người lớn ½ - 1 ống x 3 lần/ngày. Phòng và trị nôn, buồn nôn do tác nhân chống phân bào người lớn 2-10 mg/kg/24 giờ chia nhiều lần tiêm IV hoặc truyền trong hơn 15 phút, hoặc truyền 2-3 mg/kg trong 15 phút trước khi trị liệu, sau đó truyền 0.5 mg/kg/giờ trong hơn 6-8 giờ. Trẻ em 0.1-0.3 mg/kg/ngày.
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Tiền sử bất thường về hemoglobin. xuất huyết tiêu hóa, thủng dạ dày, ruột hay tắc nghẽn cơ học. Tiền sử rối loạn vận động chậm khi dùng thuốc an thần kinh/metoclopramide. U tỷ thượng thận. CCĐ kết hợp thuốc điều trị Parkinson.
Thận trọng: Động kinh (làm tăng các cơ co giật). Khi lái xe/vận hành máy móc. Suy gan/thận nặng giảm liều.
Phản ứng có hại: Ngủ gà, mệt mỏi, chóng mặt, rối loạn tiêu hóa, hạ HA, h/c ngoại tháp, trầm cảm, rối loạn tiết niệu.
Tương tác thuốc: CCĐ kết hợp levodopa, thuốc và thức uống chứa cồn.
Phân loại: Thuốc chống nôn.
Trình bày và đóng gói: Hộp 12 ống, Hộp 40 viên.
Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy - 62581003
Viên nén : Nôn, buồn nôn người lớn ½ - 1 viên x 3 lần/ngày, cách nhau 6 giờ trong CĐ này hàm lượng không thích hợp cho trẻ em. Nôn, buồn nôn do các điều trị khác người lớn và trẻ em > 20 kg theo CĐ của bác sĩ. Khuyến cáo : Trẻ 20-29 kg (5-9 tuổi) 2.5 mg x 3 lần/ngày, trẻ ≥ 30 kg (9-19 tuổi) 5 mg x 3 lần/ngày, người ≥ 60 kg 10 mg x 3 lần/ngày. Dung dịch tiêm : Nôn, buồn nôn không do tác nhân chống phân bào người lớn ½ - 1 ống x 3 lần/ngày. Phòng và trị nôn, buồn nôn do tác nhân chống phân bào người lớn 2-10 mg/kg/24 giờ chia nhiều lần tiêm IV hoặc truyền trong hơn 15 phút, hoặc truyền 2-3 mg/kg trong 15 phút trước khi trị liệu, sau đó truyền 0.5 mg/kg/giờ trong hơn 6-8 giờ. Trẻ em 0.1-0.3 mg/kg/ngày.
Động kinh (làm tăng các cơ co giật). Khi lái xe/vận hành máy móc. Suy gan/thận nặng giảm liều.