Trang chủSản phẩmDanh muc sản phẩm Kháng khuẩn - kháng nấm

OSPAMOX

OSPAMOX

Mã số : OSP01

Giá bán: Liên hệ để có giá tốt

Nhà sản xuất                          
  •       SANDOZ-IMEXPHARM.
Đóng gói             Ospamox 250 mg x 100 vỉ x 10 viên. Ospamox 500 mg x 100 vỉ x 10 viên
                           
Ospamox 250 mg x hộp 12 gói.
Giá thanh toán                     

Điểm đặc trưng    
                    
Giao hàng



Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân

Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua

OSPAMOX

Nhà sản xuất: Sandoz-Imexpharm.

Thành phần: Amoxicillin.

Chỉ định: Nhiễm trùng đường hô hấp, TMH, đường niệu-sinh dục, da và mô mềm. Lậu, Bệnh nhiễm Leptospira. Bệnh nhiễm listeria cấp và tiềm ẩn. Dự phòng 24-48 giờ cho bệnh nhân sắp phẫu thuật. Viêm nội tâm mạc, viêm mang não do vi trùng. Nhiễm trùng huyết.

Liều dùng: Uống với nhiều nước. Trẻ em 30-60 mg/kg/ngày, nặng đến 100/mg/kg/ngày. Người lớn, vị thành niên 1500-2000 mg/ngày, nặng đến 6000 mg/ngày. Nhiễm trùng cấp đường tiêu hóa kèm theo sốt, đường mật, nhiễm trùng phụ khoa người lớn 1500-2000 mg x 3 lần/ngày hoặc 1000-1500 mg x 4 lần/ngày. Bệnh nhiễm Leptospira người lớn 500-750 mg x 4 lần/ngày, trong 6-12 ngày. Người lớn mang trùng Salmonella 1500-2000 mg x 3 lần/ngày, trong 2-4 tuần. Phòng viêm nội tâm mạc thứ phát sau nhổ răng người lớn 3000-400 mg 1 giờ trước khi nhổ răng. Nếu cầu 1 liều 8-9 giờ sau khi nhổ răng, trẻ em nửa liều. Suy thận, trẻ sơ sinh, sinh non chỉnh liều.

Cách dùng: Có thể dùng với thức ăn để tăng hấp thu và giảm khó chịu đường tiêu hóa.

Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với penicillin. Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn. Bệnh bạch cầu dòng lymphô.

Thận trọng: Quá mẫn với cephalosporin. Suy thận, tạng dị ứng, hen phế quản và mũi dị ứng.

Phản ứng có hại: Ít gặp : rối loạn tiêu hóa, phản ứng dị ứng, phản ứng phản vệ.

Tương tác thuốc: Probenecid kéo dài thời gian bàn hủy của amoxicilline trong huyết thanh. Allopurinol tăng nguy cơ nổi mẫn da. Giảm tác dụng thuốc uống ngừa thai.

Phân loại: Penicillin

Trình bày và đóng gói: Ospamox 250 mg x 100 vỉ x 10 viên. Ospamox 500 mg x 100 vỉ x 10 viên. Ospamox 250 mg x hộp 12 gói.

Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-62581003.

Amoxycillin trihydrate
Uống với nhiều nước. Trẻ em 30-60 mg/kg/ngày, nặng đến 100/mg/kg/ngày. Người lớn, vị thành niên 1500-2000 mg/ngày, nặng đến 6000 mg/ngày. Nhiễm trùng cấp đường tiêu hóa kèm theo sốt, đường mật, nhiễm trùng phụ khoa người lớn 1500-2000 mg x 3 lần/ngày hoặc 1000-1500 mg x 4 lần/ngày. Bệnh nhiễm Leptospira người lớn 500-750 mg x 4 lần/ngày, trong 6-12 ngày. Người lớn mang trùng Salmonella 1500-2000 mg x 3 lần/ngày, trong 2-4 tuần. Phòng viêm nội tâm mạc thứ phát sau nhổ răng người lớn 3000-400 mg 1 giờ trước khi nhổ răng. Nếu cầu 1 liều 8-9 giờ sau khi nhổ răng, trẻ em nửa liều. Suy thận, trẻ sơ sinh, sinh non chỉnh liều. Có thể dùng với thức ăn để tăng hấp thu và giảm khó chịu đường tiêu hóa.

Đang cập nhật
Quá mẫn với cephalosporin. Suy thận, tạng dị ứng, hen phế quản và mũi dị ứng.

Đánh giá hạng

(Dựa trên 0 đánh giá)

Chúng tôi muốn biết ý kiến của bạn!


Viết nhận xét ngay


     
  Hạng mức
  Email *
  Họ tên *
  Tiêu đề *
  Nội dung *
  Mã xác nhận *