NUTREN FIBRE VANPWDR TIN/400 G
Mã số :
Giá bán:
Liên hệ để có giá tốt
1 lon
Nhà sản xuất
Đóng gói Nutren Fibre 1 lon 400 g
Giá thanh toán
Điểm đặc trưng
Giao hàng
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân
Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân
Nutren Fibre
Nhà sản xuất:
Nestle
Thành phần:
Mỗi 100g bột: Năng lượng 430 kCal, chất đạm (16% TEI) 17.2 g, chất béo (34% TEI) 16.3 g, acid linoleic 3.2 g, acid alpha linoleic 750 mg,carbohydrate (50% TEI) 54.3 g, lactose < 0.2 g, tổng lượng chất xơ 6.5 g, fructooligosaccharides 2.1 g, vit A 1700 IU, vit D 120 IU, vit E 12 Iu, vit K 21 IU, vit C 60 mg, vit B1 0.86 mg, vit B2 1 mg, niacin 12 mg, vit B6 1.7 mg, acid folic 230 mcg, acid pantothenic 6 mg, vit B12 3.4 mcg, biotin 170 mcg, choline 190 mg, taurine 34 mg, camitine 34 mg, Na 375 mg, K 540 mg, Cl 515 mg, Ca 290 mg, P 290 mg, Mg 115 mg, Mn 1155 mcg, Fe 5.2 mg, Iod 43 mcg, Cu 0.6 mg, Zn 6 mg, Se 17 mcg, Cr 17 mcg, molybdenum 52 mcg. Bổ sung đạm whey, chất xơ không hoà tan và chất xơ hoà tan (prebiotics). Hương vani. (TEI: Total Energy Intake - Tổng năng lượng tiêu thụ)
Chỉ định:
Người có nhu cầu dinh dưỡng lâu dài để phòng ngừa hoặc khắc phục trình trạng suy dinh dưỡng (thay thế hoàn toàn hoặc 1 phần bữa ăn). Người không dung nạp lactose (tiêu chảy/đau bụng khi uống sữa). Hỗn hợp chất xơ không hoà tan và chất xơ hoà tan (prebiotics) giúp hỗ trợ tiêu hoá.
Chống chỉ định:
Không dùng qua đường tĩnh mạch
Liều dùng:
Cách pha 250 ml: 7 muỗng (58g)/210 ml nước đun sôi để nguội (1 kCal/mL). Sử dụng trực tiếp bằng đường miệng hoặc dùng qua ống thông
Phân loại:
Sản phẩm dinh dưỡng / dùng qua đường tiêu hoá
Trình bày/Đóng gói:
Nutren Fibre 1 lon 400 g
Giá thanh toán
Liên hệ để có giá tốt
Thông tin chi tiết:
MyPhuocPharmacy – (08) 62581003
Mỗi 100g bột: Năng lượng 430 kCal, chất đạm (16% TEI) 17.2 g, chất béo (34% TEI) 16.3 g, acid linoleic 3.2 g, acid alpha linoleic 750 mg,carbohydrate (50% TEI) 54.3 g, lactose < 0.2 g, tổng lượng chất xơ 6.5 g, fructooligosaccharides 2.1 g, vit A 1700 IU, vit D 120 IU, vit E 12 Iu, vit K 21 IU, vit C 60 mg, vit B1 0.86 mg, vit B2 1 mg, niacin 12 mg, vit B6 1.7 mg, acid folic 230 mcg, acid pantothenic 6 mg, vit B12 3.4 mcg, biotin 170 mcg, choline 190 mg, taurine 34 mg, camitine 34 mg, Na 375 mg, K 540 mg, Cl 515 mg, Ca 290 mg, P 290 mg, Mg 115 mg, Mn 1155 mcg, Fe 5.2 mg, Iod 43 mcg, Cu 0.6 mg, Zn 6 mg, Se 17 mcg, Cr 17 mcg, molybdenum 52 mcg. Bổ sung đạm whey, chất xơ không hoà tan và chất xơ hoà tan (prebiotics). Hương vani. (TEI: Total Energy Intake - Tổng năng lượng tiêu thụ)
Cách pha 250 ml: 7 muỗng (58g)/210 ml nước đun sôi để nguội (1 kCal/mL). Sử dụng trực tiếp bằng đường miệng hoặc dùng qua ống thông
Đang cập nhật
Đang cập nhật