NOOTROPYL
Mã số : NOO01
Giá bán:
Liên hệ để có giá tốt
Nhà sản xuất
Đóng
gói
Nootropyl 800 mg x 3 vỉ x 15 viên. Nootropyl 1 g/5 ml x 12 ống x 5 ml. Nootropyl 3 g/15 ml x 4 ống x 15 ml. Nootropyl 12 g/60 ml x chai 60 ml.
Giá thanh toán
Điểm đặc
trưng
Giao hàng
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và
người thân
Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân
NOOTROPYL
Nhà sản xuất: UCB
Thành phần:
Piracetam.
Liều dùng: Dạng
viên : Người lớn suy chức năng nhận thức, suy giảm thần kinh cảm giác mạn tính ở
người già (không liên quan Alzheimer, suy giảm trì nhớ), nhức đầu, chóng mặt
800 mg x 3 lần/ngày. Biến chứng thiếu máu não 1g x 3 lần/ngày. Trẻ > 30 kg (≥9t)
loạn năng đọc 50 mg/kg/ngày chia 3 lần. Dạng tiêm : Di chứng tai biến mạch máu não (bán cấp/mạn tính, đã khởi phát ít nhất 15 ngày, đường uống không phù hợp) 4.8-6 g/ngày. Nghiện rượu mạn tính thải độc : tiêm truyền 12 g/ngày, duy trì : uống 2.4 g/ngày. Suy chức năng nhận thức hoặc hôn mê và hoặc nhức đầu chóng mặt liên quan đến chấn thương sọ não tiêm truyền 9-12 g/ngày, duy trì : uống 2.4 g/ngày ít nhất 3 tuần. Rung giật cơ 7.2 g/ngày, sau đó 4.8 mỗi 3-4 ngày đến tối đa 24 g/ngày chia 2-3 lần (giữ nguyên liều thuốc trị rung giật cơ khác nếu dùng phối hợp), không ngưng thuốc đột ngột. Bệnh nhân giai đoạn cấp : sau tiến triển bệnh, mỗi 6 tháng giảm 1.2 g cho mỗi 2 ngày ( mỗi 3-4 ngày với h/c Lance & Adams) để ngăn tái phát.
Chống chỉ định: Mẫn
cảm với dẫn chất pyrolidone khác hoặc thành phần thuốc. Xuất huyết não. Bệnh thận
giai đoạn cuối.
Thận trọng: Người
già, suy thận chỉnh liều. Phụ nữ có thai, cho con bú không nên sử dụng. Người rối
loạn huyết động học, phẫu thuật lớn, chảy máu trầm trọng, lái xe và vận hành
máy.
Phản ứng có hại:
Kích động, khó ở, rối loạn giấc ngủ, rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
Phân loại: Thuốc hướng
thần kinh và thuốc bổ thần kinh.
Trình bày và đóng gói: Nootropyl 800 mg x 3 vỉ x 15 viên. Nootropyl 1 g/5 ml x 12 ống x 5 ml. Nootropyl 3 g/15 ml x 4 ống x 15 ml. Nootropyl 12 g/60 ml x chai 60 ml.
Thông tin chi tiết:
MyPhuocPharmacy-62581003.
Piracetam.
Dạng
viên : Người lớn suy chức năng nhận thức, suy giảm thần kinh cảm giác mạn tính ở
người già (không liên quan Alzheimer, suy giảm trì nhớ), nhức đầu, chóng mặt
800 mg x 3 lần/ngày. Biến chứng thiếu máu não 1g x 3 lần/ngày. Trẻ > 30 kg (≥9t)
loạn năng đọc 50 mg/kg/ngày chia 3 lần. Dạng tiêm : Di chứng tai biến mạch máu não (bán cấp/mạn tính, đã khởi phát ít nhất 15 ngày, đường uống không phù hợp) 4.8-6 g/ngày. Nghiện rượu mạn tính thải độc : tiêm truyền 12 g/ngày, duy trì :
uống 2.4 g/ngày. Suy chức năng nhận thức hoặc hôn mê và hoặc nhức đầu
chóng mặt liên quan đến chấn thương sọ não tiêm truyền 9-12 g/ngày, duy trì :
uống 2.4 g/ngày ít nhất 3 tuần. Rung giật cơ 7.2 g/ngày, sau đó 4.8 mỗi
3-4 ngày đến tối đa 24 g/ngày chia 2-3 lần (giữ nguyên liều thuốc trị
rung giật cơ khác nếu dùng phối hợp), không ngưng thuốc đột ngột. Bệnh nhân giai đoạn cấp : sau tiến triển bệnh, mỗi 6 tháng giảm 1.2 g cho mỗi 2 ngày ( mỗi 3-4 ngày với h/c Lance & Adams) để ngăn tái phát.
Đang cập nhật
Người
già, suy thận chỉnh liều. Phụ nữ có thai, cho con bú không nên sử dụng. Người rối
loạn huyết động học, phẫu thuật lớn, chảy máu trầm trọng, lái xe và vận hành
máy.