Trang chủSản phẩmDược Phẩm

LIPIGET

LIPIGET

Mã số :

Giá bán: Liên hệ để có giá tốt

Nhà sản xuất                          

  •      Getz Pharma

Đóng gói           Lipiget 10 mg x 1 vỉ x 10 viên
                           Lipiget 20 mg x 1 vỉ x 10 viên
                           Lipiget 40 mg x 1 vỉ x 10 viên

Giá thanh toán   
                 

Điểm đặc trưng 
  
      
        

Giao hàng



Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân

Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua

LIPIGET

 Nhà sản xuất: Getz Pharma

Thành phần:  Atorvastatin.

Chỉ định:  Tăng cholesterol huyết (dị hợp tử có & không có tính gia đình), rối loạn mỡ máu hỗn hợp (loại IIa, IIb). Tăng triglycerid huyết (loại IV). Rối loạn beta lipoprotein máu tiên phát (loại III). Tăng cholesterol máu đồng hợp tử có tính gia đình. Tăng cholesterol máu dị hợp tử có tính gia đình ở trẻ em.

Liều dùng: Nên tiếp tục ăn kiêng. Tăng cholesterol, rối loạn lipid huyết hỗn hợp khởi đầu 10-20 mg x 1 lần/ngày, liều 10-80 mg x 1 lần/ngày. Tăng cholesterol dị hợp tử có tính gia đình ở trẻ em (10-17t.) khởi đầu 10 mg 1 lần/ngày, tối đa 20 mg/ngày, chỉnh liều sau ≥ 4 tuần dùng thuốc. Tăng cholesterol huyết đồng hợp tử có tính gia đình 10-80 mg x 1 lần/ngày.

Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Bệnh gan tiến triển hoặc tăng men gan kéo dài không rõ nguyên nhân. Có thai & cho con bú.

Thận trọng: Xét nghiệm chức năng gan định kỳ. Người nghiện rượu, tiền sử bệnh gan. Giảm, ngừng thuốc khi có bệnh cơ cấp tính, nguy cơ suy thận thứ phát, thoái hóa cơ vân (nhiễm trùng nặng cấp tính, hạ HA, đại phẫu, chấn thương, rối loạn chuyển hóa nặng, rối loạn nội tiết & điện giải).

Phản ứng có hại: Táo bón, đầy hơi, khó tiêu, đau bụng, nhức đầu, buồn nôn, đau cơ, suy nhược, tiêu chảy, mất ngủ. Tăng men gan, tăng CPK. Phù mạch, chuột rút, viêm cơ, bệnh cơ, dị cảm, bệnh thần kinh ngoại biên, viêm tụy, viêm gan, vàng da ứ mật, biếng ăn, nôn, rụng tóc, ngứa, phát ban, liệt dương, hạ đường huyết, chóng mặt, đau ngực. Dị ứng.

Tương tác thuốc: Phenazone, ức chế miễn dịch, chống loạn nhịp, chẹn canxi, benzodiazepine, cyclosporin, fibrate, digoxin, macrolide, thuốc uống ngừa thai, colestipol, thuốc kháng acid, warfarin.

Phân loại: Thuốc trị rối loạn lipid máu (Dyslipidaemic Agents)

Trình bày và đóng gói:

Lipiget 10 mg x 1 vỉ x 10 viên

Lipiget 20 mg x 1 vỉ x 10 viên

Lipiget 40 mg x 1 vỉ x 10 viên

Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-62581003.

  Atorvastatin.

Nên tiếp tục ăn kiêng. Tăng cholesterol, rối loạn lipid huyết hỗn hợp khởi đầu 10-20 mg x 1 lần/ngày, liều 10-80 mg x 1 lần/ngày. Tăng cholesterol dị hợp tử có tính gia đình ở trẻ em (10-17t.) khởi đầu 10 mg 1 lần/ngày, tối đa 20 mg/ngày, chỉnh liều sau ≥ 4 tuần dùng thuốc. Tăng cholesterol huyết đồng hợp tử có tính gia đình 10-80 mg x 1 lần/ngày.

Đang cập nhật

Xét nghiệm chức năng gan định kỳ. Người nghiện rượu, tiền sử bệnh gan. Giảm, ngừng thuốc khi có bệnh cơ cấp tính, nguy cơ suy thận thứ phát, thoái hóa cơ vân (nhiễm trùng nặng cấp tính, hạ HA, đại phẫu, chấn thương, rối loạn chuyển hóa nặng, rối loạn nội tiết & điện giải).

Đánh giá hạng

(Dựa trên 0 đánh giá)

Chúng tôi muốn biết ý kiến của bạn!


Viết nhận xét ngay


     
  Hạng mức
  Email *
  Họ tên *
  Tiêu đề *
  Nội dung *
  Mã xác nhận *