KESTINE
Mã số :
Giá bán:
Liên hệ để có giá tốt
Đóng
gói Kestine 10
mg x 10 viên
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và
người thân
Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân
Nhà sản xuất: Ranbaxy Lab
Liều dùng: Viêm mũi dị ứng
(theo mùa hoặc quanh năm), không/kèm viêm kết mạc dị ứng 10-20
mg/ngày. Mề đay vô căn mạn tính10
mg/ngày. Suy gan nhẹ tới vừa: tối
đa 10 mg/ngày.
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Suy
gan nặng.
Thận trọng: H/c QT dài, hạ kali máu, đang điều trị với thuốc làm kéo
dài QT hoặc ức chế CYP3A4 (azol, macrolid). Suy thận. Trẻ < 12t. Có thai
& cho con bú: tránh dùng.
Phản ứng có hại: Nhức đầu, khô miệng, buồn ngủ. Hiếm:
đau bụng, khó tiêu, viêm họng, mũi, xoang, chảy máu cam, buồn nôn.
Tương tác thuốc: Nhóm azol, macrolid.
Phân loại: Thuốc kháng histamin & kháng dị ứng (Antihistamines
& Antiallergics)
Trình bày và đóng gói: Kestine 10
mg x 10 viên
Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-62581003.
Viêm mũi dị ứng
(theo mùa hoặc quanh năm), không/kèm viêm kết mạc dị ứng 10-20
mg/ngày. Mề đay vô căn mạn tính10
mg/ngày. Suy gan nhẹ tới vừa: tối
đa 10 mg/ngày.
H/c QT dài, hạ kali máu, đang điều trị với thuốc làm kéo
dài QT hoặc ức chế CYP3A4 (azol, macrolid). Suy thận. Trẻ < 12t. Có thai
& cho con bú: tránh dùng.