KEPPRA 500MG
Mã số : KEP01
Giá bán:
Liên hệ để có giá tốt
HỘP 60 VIÊN
Đóng gói Keppra 500 mg x 6 vỉ x 10 viên.
Giá thanh toán
Điểm đặc trưng
Giao hàng
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân
Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân
KEPPRA 500MG
Nhà sản xuất: UCB
Thành Phần: Levetiracetam.
Chỉ Định: Đơn trị liệu: động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có toàn thể hóa thứ phát ở bệnh nhân vừa mới chẩn đoán động kinh ≥16t. Điều trị kết hợp: động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có cơn toàn thể hóa thứ phát ở người lớn & trẻ em ≥4t., động kinh rung giật cơ ở người lớn & vị thành niên ≥12t. (JME), động kinh co cứng co giật toàn thể tiên phát ở người lớn & trẻ ≥6t. bị động kinh toàn thể tự phát.
Liều Dùng: Đơn trị liệu: Người lớn & vị thành niên từ 16t.: khởi đầu 250 mg x 2 lần/ngày & tăng lên 500 mg x 2 lần/ngày sau 2 tuần, có thể tiếp tục tăng thêm 250 mg x 2 lần/ngày mỗi 2 tuần tùy đáp ứng, tối đa 1500 mg x 2 lần/ngày. Điều trị kết hợp: Người lớn (≥18t.) & vị thành niên (12-17t.) cân nặng ≥50 kg: khởi đầu 500 mg x 2 lần/ngày, tùy đáp ứng & tính dung nạp có thể tăng lên 1500 mg x 2 lần/ngày. Chỉnh liều tăng lên hoặc giảm xuống 500 mg x 2 lần/ngày mỗi 2-4 tuần. Người già ≥65t.: chỉnh liều theo chức năng thận. Trẻ 4-11t. & vị thành niên (12-17t.) cân nặng <50 kg: ban đầu 10 mg/kg x 2 lần/ngày, tùy đáp ứng & tính dung nạp có thể tăng lên 30 mg x 2 lần/ngày. Chỉnh liều tăng lên hoặc giảm xuống không vượt quá 10 mg x 2 lần/ngày mỗi 2 tuần. Khuyến cáo sử dụng liều thấp nhất có thể. Trẻ em ≥50 kg: giống liều người lớn. Trẻ sơ sinh & trẻ <4t.: không nên dùng. Suy thận: chỉnh liều theo ClCr. Suy gan nhẹ đến trung bình: không cần chỉnh liều. Suy gan nặng: giảm nửa liều duy trì hàng ngày khi ClCr <70 mL/phút.
Cách dùng: Uống thuốc với một lượng đủ chất lỏng. Có thể uống trong hoặc ngoài bữa ăn.
Chống Chỉ Định: Mẫn cảm với levetiracetam, dẫn chất khác của pyrrolidone hoặc với thành phần thuốc.
Thận Trọng: Khi ngưng thuốc, phải giảm liều dần dần. Có thai & cho con bú: không nên dùng. Lái xe & vận hành máy.
Phản Ứng Có Hại: Buồn ngủ, suy nhược, choáng váng. Trẻ em: buồn ngủ, hành vi thù địch, sợ hãi, không ổn định về cảm xúc, kích động, chán ăn, suy nhược & đau đầu.
Tương Tác Thuốc: Không dùng thức ăn hoặc đồ uống có chứa cồn trong khi điều trị với Keppra.
Phân loại MIMS: Thuốc chống co giật (Anticonvulsants)
Trình bày/Đóng gói: Keppra 500 mg x 6 vỉ x 10 viên.
Thông tin chi tiết: nhathuoctot.com - 0937146168.
Đơn trị liệu: Người lớn & vị thành niên từ 16t.: khởi đầu 250 mg x 2 lần/ngày & tăng lên 500 mg x 2 lần/ngày sau 2 tuần, có thể tiếp tục tăng thêm 250 mg x 2 lần/ngày mỗi 2 tuần tùy đáp ứng, tối đa 1500 mg x 2 lần/ngày. Điều trị kết hợp: Người lớn (≥18t.) & vị thành niên (12-17t.) cân nặng ≥50 kg: khởi đầu 500 mg x 2 lần/ngày, tùy đáp ứng & tính dung nạp có thể tăng lên 1500 mg x 2 lần/ngày. Chỉnh liều tăng lên hoặc giảm xuống 500 mg x 2 lần/ngày mỗi 2-4 tuần. Người già ≥65t.: chỉnh liều theo chức năng thận. Trẻ 4-11t. & vị thành niên (12-17t.) cân nặng <50 kg: ban đầu 10 mg/kg x 2 lần/ngày, tùy đáp ứng & tính dung nạp có thể tăng lên 30 mg x 2 lần/ngày. Chỉnh liều tăng lên hoặc giảm xuống không vượt quá 10 mg x 2 lần/ngày mỗi 2 tuần. Khuyến cáo sử dụng liều thấp nhất có thể. Trẻ em ≥50 kg: giống liều người lớn. Trẻ sơ sinh & trẻ <4t.: không nên dùng. Suy thận: chỉnh liều theo ClCr. Suy gan nhẹ đến trung bình: không cần chỉnh liều. Suy gan nặng: giảm nửa liều duy trì hàng ngày khi ClCr <70 mL/phút.
Khi ngưng thuốc, phải giảm liều dần dần. Có thai & cho con bú: không nên dùng. Lái xe & vận hành máy.