INTRALIPOS
Mã số :
Giá bán:
Liên hệ để có giá tốt
1 Chai
Nhà sản xuất
-
Mitsubishi Pharma Guangzhou / Grifols
Đóng gói Intrslipos 10% x 1 chai 250 ml
Intrslipos 10% x 1 chai 500 ml
Intrslipos 20% x 1 chai 250 ml
Giá thanh toán
Điểm đặc trưng
Giao hàng
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân
Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân
Intralipos
Nhà sản xuất:
Mitsubishi Pharma Guangzhou / Grifols
Thành phần:
Intralipos 10%: Mỗi 1L: dầu đậu nành 100g, lecithin lòng đỏ trứng 12g, glycerin cô đặc 22g, pH: 6,5 - 8,5, năng lượng: 1100 kCal, áp suất thẩm thấu: 290 mOsmol/L.
Intralipos 20%: Mỗi 1L: dầu đậu nành 200g, lecithin lòng đỏ trứng 12g, glycerin cô đặc 22g, pH: 6,5 - 8,5, năng lượng: 2000kCal, áp suất thẩm thấu: 330 mOsmol/L.
Chỉ định:
Cung cấp năng lượng và acid béo thiết yếu trong: Tiền và hậu phẫu, bệnh lý tiêu hoá cấp và mãn, các bệnh lý gây suy nhược, bỏng và chấn thương, và mất ý thức trong thời gian dài
Chống chỉ định:
Chứng huyết khôi. Suy gan nặng và rối loạn đông máu. Tăng lipid máu. Đái tháo đường có tăng celesten máu
Liều dùng:
Truyền IV 500 ml Intralipos 10% hay 250 ml Intralipos 20% trong ít nhất 3 giờ. Liều nên điều chỉnh tuỳ cân nặng và tình trạng bệnh nhân, đến 2g mỡ/kg/ngày (20ml Intralipos 10% hoặc 10 ml Intralipos 20%)
Phân loại:
Sản phẩm dinh dưỡng ngoài đường tiêu hoá
Trình bày/Đóng gói:
Intralipos 10% x 1 chai 250 ml
Intralipos 10% x 1 chai 500 ml
Intralipos 20% x 1 chai 250 ml
Giá thanh toán
Liên hệ để có giá tốt
Thông tin chi tiết:
MyPhuocPharmacy – (08) 62581003
Intralipos 10%: Mỗi 1L: dầu đậu nành 100g, lecithin lòng đỏ trứng 12g, glycerin cô đặc 22g, pH: 6,5 - 8,5, năng lượng: 1100 kCal, áp suất thẩm thấu: 290 mOsmol/L. Intralipos 20%: Mỗi 1L: dầu đậu nành 200g, lecithin lòng đỏ trứng 12g, glycerin cô đặc 22g, pH: 6,5 - 8,5, năng lượng: 2000kCal, áp suất thẩm thấu: 330 mOsmol/L.
Truyền IV 500 ml Intralipos 10% hay 250 ml Intralipos 20% trong ít nhất 3 giờ. Liều nên điều chỉnh tuỳ cân nặng và tình trạng bệnh nhân, đến 2g mỡ/kg/ngày (20ml Intralipos 10% hoặc 10 ml Intralipos 20%)
Suy gan. Rối loạn đông máu. Trẻ sinh non. Nhiễm khuẩn huyết nặng