GLIVEC CAP 10MG
Mã số :
Giá bán:
Liên hệ để có giá tốt
Hộp 60 viên
Nhà sản xuất
Đóng
gói Glivec 100 mg x 6 vỉ x 10 viên
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và
người thân
Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân
Glivec
Nhà sản xuất:
Novartis Pharma
Thành phần:
Imatinib mesylate
Chỉ định:
Người lớn và trẻ em: bạch cầu tuỷ mãn (CML) mới được chuẩn đoán, bạch cầu tuỷ mãn trong cơn nguyên bào, giai đoạn cấp/mãn tính sau khi đã thất bại với điều trị interferon-alpha.
Người lớn: bạch cầu nguyên bào lymphô cấp với nhiễm sắc thể Philadelphia dương tính (Ph+ALL) được sử dụng hoá liệu pháp, bạch cầu nguyên bào lymphô cấp với nhiễm sắc thể Philadelphia dương tính tái phát hoặc kháng lại khi dùng đơn trị liệu, loạn sản tuỷ/tăng sinh tuỷ xương (MDS/MPD) liên quan sự sắp xếp lại gen của thụ thể yếu tố tăng trưởng nguồn gốc tiểu cầu (PDGFR), bệnh lý dưỡng bào hệ thống (SM) không có đột biến D816V c-Kit hoặc chưa biết tình trạng đột biến c-Kit, h/c tăng bạch cầu ái toan (HES) và/hoặc bạch cầu mạn tế bào ái toan (CEL), u mô đệm dạ dày ruột (GIST) ác tính không thể cắt bỏ và/hoặc đã di căn, sau phẩu thuật cắt bỏ GIST, u sarco xơ da (DFSP) không thể cắt bỏ, tái phát và/hoặc đã di căn
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc
Liều dùng:
Ung thư bạch cầu tuỷ mãn giai đoạn mãn 400-600mg/ngày 1 lần; giai đoạn cấp 600-800mg/ngày, chia 1-2 lần. Cơn bùng phát nguyên bào 600 mg/ngày; trẻ em giai đoạn mãn 340 mg/m²/ngày; giai đoạn cấp tối đa 600 mg/ngày. U ác tính đường tiêu hoá không thể phẫu thuật và/hoặc đã di căn 400-600 mg/ngày. U sarcom xơ da (DFSP) 800 mg/ngày
Phân loại:
Liệu pháp nhắm trúng đích
Trình bày/Đóng gói:
Glivec 100 mg x 6 vỉ x 10 viên
Giá thanh toán
Liên hệ để có giá tốt
Thông tin chi tiết:
MyPhuocPharmacy – (08) 62581003
Imatinib mesylate
Ung thư bạch cầu tuỷ mãn giai đoạn mãn 400-600mg/ngày 1 lần; giai đoạn cấp 600-800mg/ngày, chia 1-2 lần. Cơn bùng phát nguyên bào 600 mg/ngày; trẻ em giai đoạn mãn 340 mg/m²/ngày; giai đoạn cấp tối đa 600 mg/ngày. U ác tính đường tiêu hoá không thể phẫu thuật và/hoặc đã di căn 400-600 mg/ngày. U sarcom xơ da (DFSP) 800 mg/ngày
Đang cập nhật
Suy gan, thận nặng, suy tim. Trẻ < 3 tuổi. Có thai, cho con bú. Tráng mang thai trong quá trình điều trị. Theo dõi chức năng gan, công thức máu, thể trọng