GELOFUSINE EP 500ML VN
Mã số :
Giá bán:
Liên hệ để có giá tốt
Đóng gói hộp 1 chai
Giá thanh toán
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân
Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân
-
Mỗi 1 L: Succinylated gelatin 40 g, NaCl 7.01 g, NaOH 1.36 g, (Na 154 mmol, Cl 120 mmol), trọng lượng phân tử trung bình 30000 dalton, 274 mosm/L, pH 7,4.
Chỉ Định : AMINOPLASMAL B.BRAUN 5% E GB 250ML VN được chỉ định trong các trường hợp:
- Bù thể tích trong giảm thể tích tuần hoàn, pha loãng máu, tuần hoàn ngoài cơ thể (máy tim phổi, thận nhân tạo). Phòng hạ HA sau gây tê tuỷ sống hay màng cứng. Dùng truyền insulin.
-
Quá tải tuần hoàn, tiền sử dị ứng với gelofusine
Phản ứng có hại : Choáng phản vệ (tỉ lệ 1/6000-1/13000).
Liều Dùng:
-
Truyền IV. Thời gian, số lượng phụ thuộc vào mạch, HA, dịch truyền ngoại biên & số lượng nước tiểu. Mất máu hay huyết tương nhiều hay phòng ngừa trước & trong phẫu thuật 500-1000 mL/1-3 giờ. Chống choáng có thể lên đến 10-15 L trong 24 giờ (Hct không xuống quá 25% hay 30% ở người già & phải tránh rối loạn đông máu).
Phân loại :Dung dịch tiêm tĩnh mạch & các loại dung dịch vô trùng khác
Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-(08) 62581003.
Mỗi 1 L: Succinylated gelatin 40 g, NaCl 7.01 g, NaOH 1.36 g, (Na 154 mmol, Cl 120 mmol), trọng lượng phân tử trung bình 30000 dalton, 274 mosm/L, pH 7,4.
Truyền IV. Thời gian, số lượng phụ thuộc vào mạch, HA, dịch truyền ngoại biên & số lượng nước tiểu. Mất máu hay huyết tương nhiều hay phòng ngừa trước & trong phẫu thuật 500-1000 mL/1-3 giờ. Chống choáng có thể lên đến 10-15 L trong 24 giờ (Hct không xuống quá 25% hay 30% ở người già & phải tránh rối loạn đông máu).
Suy tim, thừa nước, suy thận, cơ địa xuất huyết, phù phổi, thiếu Na & K, phụ nữ có thai. Khi bù dịch trong mất máu, tránh truyền hồng cầu trừ khi mất máu > 20% thể tích. Nếu truyền > 2-3L gelofusine trước & trong phẫu thuật, cần kiểm tra protein máu sau mổ, đặc biệt khi có phù.