DISGREN
Nhà sản
xuất: J.Uriach
& Cia.
Thành
Phần: Triflusal.
Chỉ Định:
Chống kết tập
tiểu cầu, phòng ngừa & điều trị nghẽn mạch do cục máu đông. Bệnh tim mạch:
đột quỵ, nhồi máu cơ tim, cơn đau thắt ngực không ổn định, tăng HA, xơ vữa động
mạch, bệnh van tim, cơ tim thiếu máu, tắc tĩnh mạch ghép trong phẫu thuật bắc
cầu. Bệnh lý mạch máu não: tai biến mạch máu não, nhồi máu não, thiếu máu não,
thuyên tắc mạch não, sa sút trí tuệ. Bệnh lý mạch máu: thuyên tắc tĩnh mạch
sâu, nhồi máu phổi, hoặc thuyên tắc mạch hậu phẫu, thuyên tắc động mạch ngoại
biên mãn. Bệnh mạch máu do đái tháo đường.
Liều
Dùng: Liều
phòng ngừa: 1 viên/ngày. Liều duy trì: 2 viên/ngày. Liều tấn công: 3 viên/ngày.
Chống
Chỉ Định: Tiền sử loét tiêu hóa. Nhạy cảm với salicylates.
Thận
Trọng: Suy
thận hoặc suy gan. Cơ địa chảy máu kéo dài do chấn thương hoặc trong bệnh lý
khác. Dùng NSAID dài hạn. Có thai & cho con bú. Trẻ em
Phản Ứng
Có Hại: Đầy bụng. Nhức đầu, buồn nôn, táo bón, đầy hơi, tiêu chảy
thường nhẹ & thoáng qua.
Tương
Tác Thuốc: Thuốc chống đông máu khác. Thuốc uống hạ đường huyết.
Phân
loại : Thuốc kháng đông, chống kết dính tiểu cầu & tiêu sợi
huyết (Anticoagulants, Antiplatelets & Fibrinolytics (Thrombolytics))
Trình
bày/Đóng gói:
Disgren 300 mg x 10 viên/lọ
Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-62581003.