CLARITHROMYCIN
Nhà sản xuất: TV
Pharm.
Thành phần:
Clarithromycin.
Chỉ định: Nhiễm
trùng đường hô hấp, TMH, da và mô mềm. Viêm loét dạ dày tá tràng do H.pylori.
Liều dùng: Nhiễm trùng đường hô
hấp, da & mô mềm người lớn , trẻ > 12t : từ 1-2 viên x 2 lần/ngày x 7 ngày,
nặng 14 ngày. Trẻ < 12t : 1/2 -1 viên x 2 lần/ngày x 7-10 ngày. Trẻ em
: 7.5 mg/kg x 2 lần/ngày, tối đa 500 mg x 2 lần/ngày. Viêm phổi cộng đồng
15 mg/kg, mỗi 12 giờ. Diệt H.pylori người
lớn 2 viên x 2 lần/ngày x 7 ngày, thường kèm lansoprazol 30 mg x 2 lần/ngày và
tinidazol 500 mg x 2 lần/ngày.
Chống chỉ định: Mẫn
cảm với thành phần thuốc. Tiền sử mẫn cảm với macrolide. Dùng đồng thời dẫn chất
ergot, cisaprid, pimozide, ferfenadine, astemizole.
Thận trọng: Bệnh
nhân suy gan, thận, lái xe, vận hành máy móc, mang thai, cho con bú (không nên
dùng). Khi sử dụng đồng thời thuốc được chuyển hóa bởi CP450.
Phản ứng co hại: Buồn
nôn, khó tiêu, tiêu chảy, nôn, đau bụng, nhức đầu, chóng mặt, mất ngủ, ảo giác,
loạn tâm thần, ác mộng, lú lẫn. Mề đay, phát ban nhẹ ở da. Rối loạn vị giác. Rối
loạn chức năng gan và mật kèm hoặc không kèm vàng da.
Tương tác thuốc:
TheoPhylin, warfarin, carbamazepine, cylosporine, phenytoin, disopyramide,
lovastadin, valproate, astemizole, digoxin, ccisapride, pimozide, terfenadine.
Phân loại: Macrolid.
Trình bày và đóng gói: Clarithromycin 250 mg x 1 vỉ x 10 viên, 2 vỉ x 10 viên.
Thông tin chi tiết:
MyPhuocPharmacy-62581003.
Nhiễm trùng đường hô
hấp, da & mô mềm người lớn , trẻ > 12t : từ 1-2 viên x 2 lần/ngày x 7 ngày,
nặng 14 ngày. Trẻ < 12t : 1/2 -1 viên x 2 lần/ngày x 7-10 ngày. Trẻ em
: 7.5 mg/kg x 2 lần/ngày, tối đa 500 mg x 2 lần/ngày. Viêm phổi cộng đồng
15 mg/kg, mỗi 12 giờ. Diệt H.pylori người
lớn 2 viên x 2 lần/ngày x 7 ngày, thường kèm lansoprazol 30 mg x 2 lần/ngày và
tinidazol 500 mg x 2 lần/ngày.