ALDINIR
Mã số : ALD01
Giá bán:
Liên hệ để có giá tốt
Nhà sản xuất
Đóng
gói
Aldinir 300 mg x 5 vỉ x 4 viên
Aldinir 125 mg/5 ml x 30 ml.
Giá thanh toán
Điểm đặc
trưng
Giao hàng
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và
người thân
Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân
ALDINIR
Nhà sản xuất: Alembic
Thành phần: Cefdinir
Chỉ định: Nhiễm
trùng nhẹ đến vừa.
Liều dùng: Viên nang : người lớn
& thiếu niên viêm phổi cộng đồng 300 mg x 2 lần/ngày x 10 ngày. Đợt cấp viêm
phế quản mạn, viêm xoang cấp 300 mg x 2 lần/ngày x 10 ngày. Viêm họng, viêm
amiđan 300 mg x 2 lần/ngày x 5-10 ngày. Viêm da và cấu trúc da 300 mg x 2 lần/ngày
x 10 ngày. Hỗn dich uống: Trẻ 6
tháng – 12t viêm tai giữa cấp, viêm họng, viêm amiđan : 7 mg/kg x 2 lần/ngày hoặc
14 mg/kg/ngày x 5-10 ngày. Viêm xoang cấp : 7 mg/kg x 2 lần/ngày hoặc 14 mg/kg/ngày x
10 ngày. Viêm da và cấu trúc da : 7 mg/kg x 2 lần/ngày hoặc 14 mg/kg/ngày x 10 ngày.
Suy thận ClCr <30 ml/phút : 300 ml/ngày, trẻ em ClCr <30 ml/phút/1.73m2 : 7 mg/kg/ngày.
Chống chỉ định: Quá
mẫn với nhóm cephalosporin
Thận trọng: Dị ứng với
penicillin hoặc các thuốc khác. Tiền sử viêm đại tràng. Phụ nữ mang thai, trẻ
dưới 6 tháng.
Phản ứng có hại:
Tiêu chảy, buồn nôn, nhức đầu, đau bụng, nổi mẫn, viêm âm đạo. Rất hiếm : táo
bón, suy nhược, chóng mặt, ngủ gà, mất ngủ, ngứa.
Tương tác thuốc: Uống
cách 2 giờ với thuốc kháng acid chứa Mg hoặc Al chế phẩm chứa sắt. Probenecid
làm tăng nồng độ thuốc trong máu.
Phân loại:
Caphalosporin.
Trình bày và đóng gói: Aldinir 300 mg x 5 vỉ x 4 viên. Aldinir 125 mg/5 ml x 30 ml.
Thông tin chi tiết:
MyPhuocPharmacy-62581003.
Cefdinir
Viên nang : người lớn
& thiếu niên viêm phổi cộng đồng 300 mg x 2 lần/ngày x 10 ngày. Đợt cấp viêm
phế quản mạn, viêm xoang cấp 300 mg x 2 lần/ngày x 10 ngày. Viêm họng, viêm
amiđan 300 mg x 2 lần/ngày x 5-10 ngày. Viêm da và cấu trúc da 300 mg x 2 lần/ngày
x 10 ngày. Hỗn dich uống: Trẻ 6
tháng – 12t viêm tai giữa cấp, viêm họng, viêm amiđan : 7 mg/kg x 2 lần/ngày hoặc
14 mg/kg/ngày x 5-10 ngày. Viêm xoang cấp : 7 mg/kg x 2 lần/ngày hoặc 14 mg/kg/ngày x
10 ngày. Viêm da và cấu trúc da : 7 mg/kg x 2 lần/ngày hoặc 14 mg/kg/ngày x 10 ngày.
Suy thận ClCr <30 ml/phút : 300 ml/ngày, trẻ em ClCr <30 ml/phút/1.73m2 : 7 mg/kg/ngày.
Đang cập nhật
Dị ứng với
penicillin hoặc các thuốc khác. Tiền sử viêm đại tràng. Phụ nữ mang thai, trẻ
dưới 6 tháng.