CLARITHROMYCIN
CLARITHROMYCIN

Mã số : CLA02

Giá bán: Liên hệ để có giá tốt

Nhà sản xuất                          
  •     TV Pharm.
Đóng gói  :   Clarithromycin 250 mg x 1 vỉ x 10 viên, 2 vỉ x 10 viên.
Giá thanh toán                    
Điểm đặc trưng                  
Giao hàng :




Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân


Tất cả 0 đánh giá

Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua

CLARITHROMYCIN

Nhà sản xuất: TV Pharm.

Thành phần: Clarithromycin.

Chỉ định: Nhiễm trùng đường hô hấp, TMH, da và mô mềm. Viêm loét dạ dày tá tràng do H.pylori.

Liều dùng: Nhiễm trùng đường hô hấp, da & mô mềm người lớn , trẻ > 12t : từ 1-2 viên x 2 lần/ngày x 7 ngày, nặng 14 ngày. Trẻ < 12t1/2  -1 viên x 2 lần/ngày x 7-10 ngày. Trẻ em : 7.5 mg/kg x 2 lần/ngày, tối đa 500 mg x 2 lần/ngày. Viêm phổi cộng đồng 15 mg/kg, mỗi 12 giờ. Diệt H.pylori người lớn 2 viên x 2 lần/ngày x 7 ngày, thường kèm lansoprazol 30 mg x 2 lần/ngày và tinidazol 500 mg x 2 lần/ngày.

Chống chỉ định: Mẫn cảm với thành phần thuốc. Tiền sử mẫn cảm với macrolide. Dùng đồng thời dẫn chất ergot, cisaprid, pimozide, ferfenadine, astemizole.

Thận trọng: Bệnh nhân suy gan, thận, lái xe, vận hành máy móc, mang thai, cho con bú (không nên dùng). Khi sử dụng đồng thời thuốc được chuyển hóa bởi CP450.

Phản ứng co hại: Buồn nôn, khó tiêu, tiêu chảy, nôn, đau bụng, nhức đầu, chóng mặt, mất ngủ, ảo giác, loạn tâm thần, ác mộng, lú lẫn. Mề đay, phát ban nhẹ ở da. Rối loạn vị giác. Rối loạn chức năng gan và mật kèm hoặc không kèm vàng da.

Tương tác thuốc: TheoPhylin, warfarin, carbamazepine, cylosporine, phenytoin, disopyramide, lovastadin, valproate, astemizole, digoxin, ccisapride, pimozide, terfenadine.

Phân loại: Macrolid.

Trình bày và đóng gói: Clarithromycin 250 mg x 1 vỉ x 10 viên, 2 vỉ x 10 viên.

Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-62581003.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Clarithromycin.

Nhiễm trùng đường hô hấp, da & mô mềm người lớn , trẻ > 12t : từ 1-2 viên x 2 lần/ngày x 7 ngày, nặng 14 ngày. Trẻ < 12t1/2  -1 viên x 2 lần/ngày x 7-10 ngày. Trẻ em : 7.5 mg/kg x 2 lần/ngày, tối đa 500 mg x 2 lần/ngày. Viêm phổi cộng đồng 15 mg/kg, mỗi 12 giờ. Diệt H.pylori người lớn 2 viên x 2 lần/ngày x 7 ngày, thường kèm lansoprazol 30 mg x 2 lần/ngày và tinidazol 500 mg x 2 lần/ngày.

Đang cập nhật

Bệnh nhân suy gan, thận, lái xe, vận hành máy móc, mang thai, cho con bú (không nên dùng). Khi sử dụng đồng thời thuốc được chuyển hóa bởi CP450.