AUGMENTIN 625mg
AUGMENTIN 625mg

Mã số : AUG01

Giá bán: Liên hệ để có giá tốt

Nhà sản xuất                          
  •       GLAXOSMITHKLINE
Đóng gói             Augmentin 625 mg x 2 vỉ x 7 viên. Augmentin 1 g x 2 vỉ x 7 viên.
                            Augmentin 250 mg x 12 gói. Augmentin 500 mg x 12 gói.
Giá thanh toán                     

Điểm đặc trưng    
                    
Giao hàng




Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân


Tất cả 0 đánh giá

Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua

AUGMENTIN 625 mg

Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline

Thành phần:

Mỗi viên 625 mg : amoxicillin trihydrate 500 mg, clavulanate K 125 mg.

Mỗi viên 1g : amoxicillin trihydrate 875 mg, clavulanate K 125 mg.

Mỗi gói 250 mg : amoxicillin trihydrate 250 mg, clavulanate K 31.25 mg.

Mỗi gói 500 mg : amoxicillin trihydrate 500 mg, clavulanate K 62.5 mg.

Chỉ định: Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, tiết niệu-sinh dục, da & mô mềm, xương & khớp, các dạng khác như nạo thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn ổ bụng.

Liều dùng: Viên người lớn & trẻ > 12t : NK nhẹ đến vừa 1 viên 625 mg x 2 lần/ngày. NK nặng 1 viên 1g x 2 lần/ngày. Trẻ < 12t : chỉ dùng dạng gói hay huyền dịch. Không dùng viên 1g cho người suy thận trung bình. Gói 250 mg & 500 mg cho trẻ em 40-80 mg/kg/ngày, chia 3 lần, tối đa 3g/ngày.

Cách dùng: Có thể dùng không liên quan bữa ăn. Tốt nhất là dùng khi bắt đầu bữa ăn để hấp thu tốt hơn & giảm khó chịu đường tiêu hóa.

Chống chỉ định: Quá mẫn với pencicillin. Nhạy cảm chéo với cephalosporin, tiền sử vàng da, ứ mật suy gan khi dùng Augmentin hoặc penicillin.

Thận trọng: Suy gan theo dõi sát. Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng. Suy thận nên chỉnh liều.

Phản ứng có hại: Rối loạn tiêu hóa, viêm đại tràng và nhiễm nấm, tăng men gan. Mề đay và hồng ban. Hiếm gặp : viêm gan, vàng da do tắc mật, phản ứng da nặng, giảm các tế bào máu, phù mạch, phản vệ giống bệnh huyết thanh, viêm mạch do quá mẫn.

Tương tác thuốc: Tránh kết hợp với probenecid. Thuốc kháng đông và kháng sinh bổ thận khác. Thuốc uống ngừa thai, Allopurinol.

Phân loại: Nhóm Penicillin.

Trình bày và đóng gói: Augmentin 625 mg x 2 vỉ x 7 viên. Augmentin 1 g x 2 vỉ x 7 viên. Augmentin 250 mg x 12 gói. Augmentin 500 mg x 12 gói.

Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-62581003.

Mỗi viên 625 mg : amoxicillin trihydrate 500 mg, clavulanate K 125 mg.

Mỗi viên 1g : amoxicillin trihydrate 875 mg, clavulanate K 125 mg.

Mỗi gói 250 mg : amoxicillin trihydrate 250 mg, clavulanate K 31.25 mg.

Mỗi gói 500 mg : amoxicillin trihydrate 500 mg, clavulanate K 62.5 mg.

Viên người lớn & trẻ > 12t : NK nhẹ đến vừa 1 viên 625 mg x 2 lần/ngày. NK nặng 1 viên 1g x 2 lần/ngày. Trẻ < 12t : chỉ dùng dạng gói hay huyền dịch. Không dùng viên 1g cho người suy thận trung bình. Gói 250 mg & 500 mg cho trẻ em 40-80 mg/kg/ngày, chia 3 lần, tối đa 3g/ngày.
Có thể dùng không liên quan bữa ăn. Tốt nhất là dùng khi bắt đầu bữa ăn để hấp thu tốt hơn & giảm khó chịu đường tiêu hóa.

Đang cập nhật

Suy gan theo dõi sát. Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng. Suy thận nên chỉnh liều.