ALVESIN 10E INF 250ML
ALVESIN 10E INF 250ML

Mã số : ALV05

Giá bán: 85,600 vnđ

BERLIN-CHEMIE AG;

Chai 250ml

Nhà sản xuất                          

  •      BERLIN -CHEMIE AG

Đóng gói     1 chai

Giá thanh toán   

                 

Điểm đặc trưng  

               

Giao hàng 

 

Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân


Tất cả 0 đánh giá

Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua

ALVESIN 10E INF 250ML

Nhà sản xuất :

  • BERLIN -CHEMIE AG

Thành Phần :

  • Mỗi 1 L: 19 L-amino acid tinh thể & chất điện giải. Tổng số amino acid 100 g, nitơ toàn phần 15.6 g, năng lượng 1700 kJ/400 kCal, pH 5.9-6.3, áp lực thẩm thấu 1145 mOsm

Chỉ Định : ALVESIN 10E INF 250ML  được chỉ định trong các trường hợp:

  • Dự phòng & điều trị thiếu protein trong bỏng, xuất huyết, hậu phẫu, ung thư, dinh dưỡng kém, bệnh lý dạ dày-tá tràng nhẹ, lành tính, rối loạn hấp thu protein do đường tiêu hóa. Bệnh lý xơ hóa nang, bệnh Crohn, hội chứng ruột ngắn. Đặc biệt thích hợp cho các trường hợp mất Nitơ > 15 g/ngày & kém ăn uống trên 1 tuần.

     

Chống chỉ định:

  • Tuyệt đối: trẻ < 2t., tình trạng tim mạch không ổn định với các nguy hiểm đe dọa sự sống (sốc), thiếu oxy mô tế bào não. Tương đối: rối loạn chuyển hóa các amino acid, suy thận nặng, suy tim ứ huyết, tổn thương gan nặng & tiến triển, tăng K máu, tăng Na máu, thừa nước

     

Phản ứng có hại :   Buồn nôn, nôn.

 

Liều Dùng:

  • Nhỏ giọt IV chậm. Người lớn 10-20 mL/kg/ngày (1-2 g AA/kg/ngày). Trẻ 3-5t. 15 mL/kg/ngày (1.5 g AA/kg/ngày). Trẻ 6-14t. 10 mL/kg/ngày (1 g AA/kg/ngày). Tối đa 1 mL/kg/giờ (0.1 g AA/kg/giờ). Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa: tổng lượng dịch truyền không quá 40 mL/kg/ngày.

     

Phân loại :   Sản phẩm dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa

Trình bày/Đóng gói:

  • 1 chai

Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-(08) 62581003.

 

Mỗi 1 L: 19 L-amino acid tinh thể & chất điện giải. Tổng số amino acid 100 g, nitơ toàn phần 15.6 g, năng lượng 1700 kJ/400 kCal, pH 5.9-6.3, áp lực thẩm thấu 1145 mOsm/L

Nhỏ giọt IV chậm. Người lớn 10-20 mL/kg/ngày (1-2 g AA/kg/ngày). Trẻ 3-5t. 15 mL/kg/ngày (1.5 g AA/kg/ngày). Trẻ 6-14t. 10 mL/kg/ngày (1 g AA/kg/ngày). Tối đa 1 mL/kg/giờ (0.1 g AA/kg/giờ). Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa: tổng lượng dịch truyền không quá 40 mL/kg/ngày.

Đang cập nhật

Suy chức năng thận và gan: chỉnh liều.