RABIPUR VIAL/1ML
RABIPUR VIAL/1ML

Mã số :

Giá bán: Liên hệ để có giá tốt

Nhà sản xuất                          

  •    NOVARTIS VACCINES

Đóng gói     hộp 1 lọ

Giá thanh toán  

                  

Điểm đặc trưng 

                

Giao hàng



Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân


Tất cả 0 đánh giá

Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua

RABIPUR VIAL/1ML

Nhà sản xuất :

  • SANOFI - AVENTIS

Thành Phần :

  • Mỗi mL: Virus dại được bất hoạt (dòng Flury LEP)

Chỉ Định : RABIPUR VIAL/1ML    được chỉ định trong các trường hợp:

  • Dự phòng & điều trị bệnh dại cho người

Chống chỉ định:

  • Tiêm chủng trước khi phơi nhiễm: không nên tiêm dự phòng bệnh dại cho người đã biết quá mẫn với thành phần vaccine, đang mắc bệnh cấp tính, phụ nữ có thai. Điều trị sau khi phơi nhiễm: không có CCĐ tiêm chủng sau khi phơi nhiễm với con vật nghi mắc bệnh.

Phản ứng có hại :  Phản ứng nhẹ tại nơi tiêm, sốt, nhức đầu, đau cơ, sưng hạch, viêm khớp, rối loạn tiêu hóa. Hiếm: phản ứng tim mạch, ra mồ hôi, ớn lạnh, dị cảm, dị ứng, liệt nhẹ.

Liều Dùng:

  • Tiêm IM 1 mL/liều. Tiêm ID 0.1 mL/liều. Dự phòng dại 1 liều (IM/ID) vào các ngày 0, 7, 21 (hay 28). Điều trị sau khi tiếp xúc động vật nghi dại ở bệnh nhân chưa miễn dịch hay miễn dịch một phần Tiêm IM: phác đồ gồm 5 liều vào các ngày 0, 3, 7, 14, 28; cách khác: 2 liều vào ngày 0 (cơ delta phải & trái) & 1 liều vào các ngày 7 & 21. Trẻ nhỏ: có thể tiêm ở vùng trước bên của đùi phải & trái. Tiêm ID: 2 liều ID vào cơ delta phải & trái, mỗi bên 1 liều, vào ngày 0, 3, 7; sau đó 1 liều vào ngày 28 & 90; (hoặc 2 liều vào các ngày 0, 3, 7, 28); cách khác: 8 liều vào ngày 0 (2 bên cơ delta, 2 bên trên xương bã vai, 2 bên đùi, 2 bên vùng phần tư dưới của bụng) & 4 liều vào ngày thứ 7 (2 bên cơ delta & 2 bên đùi) & 1 liều vào ngày 28 & 90. Bệnh nhân đã miễn dịch đủ 2 liều (IM/ID) vào các ngày 0 & 3 (không phụ thuộc vào khoảng cách với lần tiêm cuối).

Phân loại : Vaccin, kháng huyết thanh & thuốc miễn dịch

Trình bày/Đóng gói:

  • hộp 1 lọ

Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-(08) 62581003.

Mỗi mL: Virus dại được bất hoạt (dòng Flury LEP)

Tiêm IM 1 mL/liều. Tiêm ID 0.1 mL/liều. Dự phòng dại 1 liều (IM/ID) vào các ngày 0, 7, 21 (hay 28). Điều trị sau khi tiếp xúc động vật nghi dại ở bệnh nhân chưa miễn dịch hay miễn dịch một phần Tiêm IM: phác đồ gồm 5 liều vào các ngày 0, 3, 7, 14, 28; cách khác: 2 liều vào ngày 0 (cơ delta phải & trái) & 1 liều vào các ngày 7 & 21. Trẻ nhỏ: có thể tiêm ở vùng trước bên của đùi phải & trái. Tiêm ID: 2 liều ID vào cơ delta phải & trái, mỗi bên 1 liều, vào ngày 0, 3, 7; sau đó 1 liều vào ngày 28 & 90; (hoặc 2 liều vào các ngày 0, 3, 7, 28); cách khác: 8 liều vào ngày 0 (2 bên cơ delta, 2 bên trên xương bã vai, 2 bên đùi, 2 bên vùng phần tư dưới của bụng) & 4 liều vào ngày thứ 7 (2 bên cơ delta & 2 bên đùi) & 1 liều vào ngày 28 & 90. Bệnh nhân đã miễn dịch đủ 2 liều (IM/ID) vào các ngày 0 & 3 (không phụ thuộc vào khoảng cách với lần tiêm cuối).

Đang cập nhật

Thận trọng khi thuốc có thay đổi hình thức cảm quan bề ngoài ...