METFORMIN
BOSTON
Nhà sản xuất: Boston Pharma
Thành Phần: Metformin HCl.
Chỉ Định: Đái tháo đường typ II, kết
hợp ăn kiêng và tập thể thao. Kết hợp sulfonylure: khi đơn thuần
metformin/sulfonylure hoặc ăn kiêng không kiểm soát được glucose huyết một cách
đầy đủ.
Liều Dùng: Viên 500 mg: Người
lớn 500 mg x 2 lần/ngày, tối đa 2500 mg/ngày chia 3 lần. Viên 850
mg: Người lớn 850 mg x 1 lần/ngày, tối đa 2550 mg/ngày chia 3
lần.
Cách dùng: Uống nguyên viên thuốc,
không được nhai, cùng với bữa ăn.
Chống Chỉ Định: Quá mẫn với thành phần thuốc.
Suy thận. Nhiễm acid chuyển hóa cấp/mãn tính, có/không hôn mê (kể cả nhiễm
acid-ceton do đái tháo đường). Bệnh gan/tim mạch/hô hấp với giảm oxy huyết nặng,
phổi thiếu oxy mãn tính. Bệnh nhân hoại thư, nghiện rượu, thiếu dinh dưỡng, mất
bù chuyển hóa cấp..., mang thai/cho con bú, chụp X-quang tiêm chất cản quang chứa
iod (ngừng sử dụng metformin trước 2-3 ngày và sau 2 ngày).
Thận Trọng: Duy trì chế độ ăn uống hợp
lý. Người cao tuổi. Ngừng dùng khi tiến hành phẫu thuật. Suy gan: không dùng.
Lái xe/vận hành máy (khi phối hợp thuốc).
Phản Ứng Có Hại: Chán ăn, buồn nôn, tiêu chảy,
táo bón, ban đỏ, mày đay, tăng cảm thụ ánh sáng, giảm nồng độ vit B12.
Tương Tác Thuốc
: Cimetidin. Làm giảm tác dụng: thuốc lợi tiểu,
corticosteroid, phenothiazin, chế phẩm tuyến giáp, estrogen, thuốc tránh thai uống,
phenytoin, acid nicotinic, thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm, thuốc chẹn
Ca, isoniazid… Làm tăng tác dụng: furosemid. Làm tăng độc tính:
amilorid, digoxin, morphin, procainamid, quinidin, quinin, ranitidin,
triamteren, trimethoprim, vancomycin.
Phân loại
: Thuốc trị tiểu đường (Antidiabetic Agents)
Trình bày/Đóng gói: Metformin Boston 500 mg x 10 vỉ x 10 viên. Metformin Boston 850 mg x 5 vỉ x 20 viên
Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-62581003.