DICLOFENAC
Nhà sản xuất: Boston Pharma
Thành Phần: Diclofenac.
Chỉ Định: Gút cấp. Đau nhức và viêm:
thấp khớp, viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, viêm bao khớp, đau vùng thắt lưng,
viêm dây chằng, đau nhức cổ tay, viêm túi hoạt dịch, bong gân. Giảm đau trong
gãy xương, viêm đốt sống cứng liền khớp. Kiểm soát đau và viêm trong chỉnh
hình, nha khoa, phẫu thuật nhỏ khác.
Liều Dùng: Dùng liều thấp nhất có hiệu
quả trong thời gian ngắn nhất có thể được. Viêm đốt sống cứng khớp 100-125
mg/ngày, 25 mg/lần. Thoái hóa khớp 100-150 mg/ngày, 50
mg/lần, nếu điều trị dài ngày: 75-100 mg/ngày. Viêm khớp dạng thấp
100-200 mg/ngày, 50 mg/lần, nếu điều trị dài ngày: 100 mg/ngày. Viêm
đa khớp dạng thấp thiếu niên (trẻ 1-12t.) 1-3 mg/kg/ngày, tối đa 150
mg/ngày, chia 2-3 lần. Thống kinh nguyên phát 150
mg/ngày, 50 mg/lần.
Cách dùng: Uống nguyên viên, không bẻ/nhai,
tốt nhất trước bữa ăn chính.
Chống Chỉ Định: Quá mẫn với thành phần thuốc.
Tiền sử loét đường tiêu hóa. Đã xảy ra phản ứng quá mẫn (hen suyễn, viêm mũi, mề
đay) đối với ibuprofen, aspirin, NSAID khác.
Thận Trọng: Bệnh nhân tiền sử bệnh đường
tiêu hóa, đang/tiền sử co thắt phế quản vì NSAID, cao tuổi, tiền sử suy tim/tăng
HA vì phù nề, suy tim/thận, vừa phục hồi sau phẫu thuật lớn, đang điều trị thuốc
lợi tiểu, lái xe/vận hành máy móc. Tránh dùng thuốc: 3 tháng cuối thai kỳ/cho
con bú.
Phản Ứng Có Hại: Rối loạn tiêu hóa. Viêm tụy,
dạ dày, lưỡi. Nhức đầu, choáng váng, chóng mặt, lơ mơ, rối loạn vị giác, thị
giác. Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu tán huyết, thiếu
máu không tái tạo. Phản ứng quá mẫn.
Tương Tác Thuốc:
Digoxin, lithi, thuốc chống đông, methotrexat, thuốc lợi tiểu
tiết kiệm K, corticosteroid. Tránh sử dụng đồng thời NSAID khác (bao gồm
aspirin).
Phân loại : Thuốc
kháng viêm không steroid (Nonsteroidal Anti-Inflammatory Drugs (NSAIDs))
Trình bày/Đóng gói: Diclofenac Boston 50 mg x 10 vỉ x 10 viên
Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-62581003.
Dùng liều thấp nhất có hiệu
quả trong thời gian ngắn nhất có thể được. Viêm đốt sống cứng khớp 100-125
mg/ngày, 25 mg/lần. Thoái hóa khớp 100-150 mg/ngày, 50
mg/lần, nếu điều trị dài ngày: 75-100 mg/ngày. Viêm khớp dạng thấp
100-200 mg/ngày, 50 mg/lần, nếu điều trị dài ngày: 100 mg/ngày. Viêm
đa khớp dạng thấp thiếu niên (trẻ 1-12t.) 1-3 mg/kg/ngày, tối đa 150
mg/ngày, chia 2-3 lần. Thống kinh nguyên phát 150
mg/ngày, 50 mg/lần.