Mã số :
Giá bán:
Liên hệ để có giá tốt
Đóng
gói Cilest 1
vỉ x 21 viên
Giá thanh toán
Điểm đặc
trưng
Giao hàng
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và
người thân
Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua
CILEST
Nhà
sản xuất: Janssen-Cilag
Thành
Phần: Mỗi
viên : Norgestimate 0.25 mg, ethinyl
estradiol 0.035 mg.
Chỉ
Định: Thuốc
ngừa thai dành cho nữ.
Liều
Dùng: Người
lớn: để
đạt hiệu quả tránh thai, viên nén Cilest
phải được uống chính xác như chỉ dẫn, vào giờ nhất định mỗi ngày, ví dụ trước
lúc đi ngủ. Các viên được uống liên tục: 1 viên/ngày trong 21 ngày. Sau khi
uống 21 viên, nghỉ 7 ngày không dùng thuốc. Trong thời gian này, dự kiến sẽ có
kinh trong vòng 2-4 ngày sau khi uống viên cuối cùng. Sau 7 ngày không dùng
thuốc này, nên uống tiếp 21 viên Cilest,
ngay cả khi không có kinh hoặc chưa hết kinh.
Chống
Chỉ Định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Tiền sử/đang bị viêm tĩnh mạch
huyết khối, nghẽn mạch huyết khối. Bệnh mạch vành/mạch máu não. Đau nửa đầu có
tiền triệu. Ung thư/nghi ung thư vú. Biến chứng bệnh van tim. Cao HA nặng (luôn
≥ 160mmHg/100mmHg). Bệnh tiểu đường liên hệ mạch máu. Ung thư nội mạc tử cung
hoặc các tăng sinh bất thường, nghi ngờ tăng sinh bất thường phụ thuộc
estrogen. Chảy máu sinh dục bất thường. Vàng da ứ mật khi mang thai hoặc vàng
da sau dùng thuốc tránh thai. Bệnh tế bào gan cấp/mạn tính có bất thường chức
năng gan. U tuyến hoặc ung thư gan. Có thai hoặc nghi có thai.
Thận
Trọng: Thể
trọng ≥ 90kg. Bất động kéo dài, đại phẫu, phẫu thuật đùi, béo phì, tiền sử gia
đình có nghẽn mạch huyết khối, băng bột xương đùi. Hút thuốc, tăng lipid máu,
cao HA, béo phì. Bệnh đau nửa đầu nặng không có tiền triệu. Bệnh tiểu đường.
Tiền sử/đang bị: trầm cảm, sỏi mật. Vàng da mạn tính không rõ nguyên nhân, tiền
sử gia đình vàng da ứ mật.
Phản
Ứng Có Hại: Nhức đầu, rối loạn kinh nguyệt, nấm âm đạo. Co thắt vùng
bụng, đầy bụng, mụn, nám da, phát ban, đau nửa đầu, thay đổi tính khí, chán
nản, giữ nước, thay đổi thể trọng.
Tương Tác Thuốc: Rifampicin. Thuốc kháng
retrovirus, modafinil, topiramate, barbiturate, griseofulvin, phenylbutazone,
phenytoin natri, carbamazepine & bosentan.
Phân
loại MIMS: Thuốc uống ngừa thai (Oral Contraceptives)
Trình bày/Đóng gói: Cilest 1
vỉ x 21 viên
Thông
tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-62581003.
Mỗi
viên : Norgestimate 0.25 mg, ethinyl
estradiol 0.035 mg.
Người
lớn: để
đạt hiệu quả tránh thai, viên nén Cilest
phải được uống chính xác như chỉ dẫn, vào giờ nhất định mỗi ngày, ví dụ trước
lúc đi ngủ. Các viên được uống liên tục: 1 viên/ngày trong 21 ngày. Sau khi
uống 21 viên, nghỉ 7 ngày không dùng thuốc. Trong thời gian này, dự kiến sẽ có
kinh trong vòng 2-4 ngày sau khi uống viên cuối cùng. Sau 7 ngày không dùng
thuốc này, nên uống tiếp 21 viên Cilest,
ngay cả khi không có kinh hoặc chưa hết kinh.
Thể
trọng ≥ 90kg. Bất động kéo dài, đại phẫu, phẫu thuật đùi, béo phì, tiền sử gia
đình có nghẽn mạch huyết khối, băng bột xương đùi. Hút thuốc, tăng lipid máu,
cao HA, béo phì. Bệnh đau nửa đầu nặng không có tiền triệu. Bệnh tiểu đường.
Tiền sử/đang bị: trầm cảm, sỏi mật. Vàng da mạn tính không rõ nguyên nhân, tiền
sử gia đình vàng da ứ mật.