NEXAVAR
Nhà sản xuất: Bayer HealthCare
Pharmaceuticals
Thành Phần: Sorafenib.
Chỉ Định: Ung thư tế bào thận tiến triển
(RCC), ung thư biểu mô tế bào gan (HCC).
Liều Dùng: 2 viên x 2 lần/ngày (400 mg x
2 lần), điều trị liên tục đến khi không nhận được lợi ích lâm sàng từ liệu pháp
hoặc xuất hiện độc tính không chấp nhận được. Khi xảy ra tác dụng ngoại ý: dừng
thuốc tạm thời hoặc giảm liều 2 viên x 1 lần/ngày. Không có số liệu về an toàn
& ảnh hưởng của sorafenib với nhóm bệnh nhân nhi. Chỉnh liều tùy mức độ độc
tính trên da. Người già (>65t.), người suy gan mức độ Child-Pugh A &
B, người suy thận nhẹ không cần chỉnh liều.
Cách dùng: Nuốt viên thuốc kèm một ít
nước. Có thể uống không kèm thức ăn hoặc cùng bữa ăn có tỉ lệ chất béo thấp
hoặc vừa.
Chống Chỉ Định: Quá mẫn với sorafenib hoặc
bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Thận Trọng: Bệnh nhân sử dụng đồng thời
warfarin, kết hợp chế phẩm chống ung thư khác, suy gan nặng, có thai (không sử
dụng), ngừng cho con bú thời gian dùng thuốc, cân nhắc ngừng tạm thời hoặc vĩnh
viễn cho bệnh nhân tiếp tục mắc chứng thiếu máu cục bộ ở tim &/hoặc nhồi
máu cơ tim. Trường hợp cao HA kéo dài/nặng: ngừng sử dụng.
Phản Ứng Có Hại: Mệt mỏi, sốt, giảm cân, phản
ứng tại da tay & chân, rụng tóc, tiêu chảy, biếng ăn, buồn nôn, đau bụng
dưới. Tăng HA, chảy máu hệ tiêu hóa & đường hô hấp, suy thận, tăng lipid,
tăng amylase, viêm miệng, chứng khó tiêu, nuốt khó, giảm bạch cầu, giảm lympho
bào, thiếu máu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu phosphate máu,
tăng chuyển hóa amin tạm thời, viêm khớp, đau cơ, trầm cảm, rối loạn dương
cương, khàn tiếng, bất thường xét nghiệm cận lâm sàng, viêm tuỵ lâm sàng.
Tương Tác Thuốc: Thận trọng kết hợp: thuốc được chuyển hóa/thải
trừ chủ yếu qua UGT1A1 (irinotecan), docetaxel, rifampicin, chất kích thích
hoạt động CYP3A4 (phenytoin, carbamazepine, phenobarbital, dexamethasone).
Phân loại : Liệu pháp nhắm trúng đích
(Targeted Cancer Therapy)
Trình bày/Đóng gói:
Nexavar 200 mg x 6 vỉ x 10 viên
Thông
tin chi tiết:
MyPhuocPharmacy-62581003.