Mã số : SRT02
Giá bán:
18,000 vnđ
Hộp 40 viên
Nhà sản xuất
Đóng gói Theralene 5 mg x hộp 50 viên
Theralene0.05% x chai 90 ml, 125 ml.
Giá thanh toán
Điểm đặc trưng
Giao hàng
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân
Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua
THERALEN
Nhà sản xuất: Sanofi-Aventis.
Thành phần: Alimemazine.
Chỉ định: Mất ngủ (thỉnh thoảng hoặc tạm thời). Dị ứng viêm mũi theo mùa hoặc không theo mùa, viêm kết mạc, mề đay. Ho khan gây khó chịu, nhất là ho về ban đêm.
Liều dùng: Viên nén : cho người lớn và trẻ > 6t. Xirô : Người lớn & trẻ > 12 tháng : kháng histamin, trị ho, điều trị ngắn hạn tối đa 4 lần/ngày, người lớn 1-2 viên hoặc 10-20 ml/lần. Trẻ > 6t : 1/2-1 viên/lần. Trẻ >12 tháng : 0.25-0.5 ml/kg/lần. Mất ngủ uống trước khi ngủ người lớn 1-4 viên hoặc 10-40 ml, trẻ 10-15t : 2 viên. Trẻ >3t : 0.5-1 ml/kg/lần.
Cách dùng: Uống trước khi đi ngủ
Chống chỉ định: Quá mẫn với kháng histamine, trẻ < 6t (dạng viên), tiền sử giảm bạch cầu hạt do phenothiazine, bí tiểu do phì đại tuyến tiền liệt, glaucoma góc đóng. Tương đối có thai hoặc cho con bú.
Thận trọng: Người lớn tuổi giảm liều. Bệnh tim mạch, suy gan, suy thận, động kinh. Lái xe, vận hành máy móc.
Phản ứng có hại: Buồn ngủ, giảm tỉnh táo, tác động kháng cholimergic, hạ HA tư thế, chóng mặt, rối loạn trí nhớ, mất phối hợp vận động, run rẩy, ảo giác. Phản ứng quá mẫn. Giảm tiểu cầu, bạch cầu.
Tương tác thuốc: Không nên phối hợp rượu, dultopride. Thận trọng khi dùng với thuốc ức chế TKTW khác, atropine.
Phân loại: Thuốc kháng histamin & kháng dị ứng.
Trình bày và đóng gói: Theralene 5 mg x hộp 50 viên. Theralene0.05% x chai 90 ml, 125 ml.
Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-62581003.
Viên nén : cho người lớn và trẻ > 6t. Xirô : Người lớn & trẻ > 12 tháng : kháng histamin, trị ho, điều trị ngắn hạn tối đa 4 lần/ngày, người lớn 1-2 viên hoặc 10-20 ml/lần. Trẻ > 6t : 1/2-1 viên/lần. Trẻ >12 tháng : 0.25-0.5 ml/kg/lần. Mất ngủ uống trước khi ngủ người lớn 1-4 viên hoặc 10-40 ml, trẻ 10-15t : 2 viên. Trẻ >3t : 0.5-1 ml/kg/lần. Uống trước khi đi ngủ
Người lớn tuổi giảm liều. Bệnh tim mạch, suy gan, suy thận, động kinh. Lái xe, vận hành máy móc.