Mã số :
Giá bán:
Liên hệ để có giá tốt
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và
người thân
Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua
-
Mỗi liều 0.5 mL: Protein L1 HPV týp 6 20 mcg, protein L1
HPV týp 11 40 mcg, protein L1 HPV týp 16 40 mcg, protein L1 HPV týp 18 20 mcg.
Chỉ Định : GARDASIL INJ 0.5ML/DOSE được chỉ
định trong các trường hợp:
-
Ngừa các bệnh do HPV týp 16 & 18: ung thư cổ tử
cung, âm hộ & âm đạo; ung thư biểu mô tuyến cổ tử cung tại chỗ (AIS); tân
sinh biểu mô cổ tử cung (CIN) độ 2-3; tân sinh biểu mô âm hộ (VIN) độ 2-3; tân
sinh biểu mô âm đạo (VaIN) độ 2-3. Ngừa các bệnh do HPV týp 6, 11, 16 & 18:
tân sinh nội biểu mô cổ tử cung (CIN) độ 1; mụn cóc sinh dục (sùi mào gà); tân
sinh biểu mô âm hộ (VIN) độ 1 & tân sinh biểu mô âm đạo (VaIN) độ 1; nhiễm
vi rút sinh u nhú ở người (HPV).
-
Mẫn cảm với thành phần vắc-xin.
Phản ứng có hại :
Sốt, ban đỏ, sưng, đau, xuất huyết, ngứa tại chỗ tiêm. Rất
hiếm: co thắt phế quản.
Liều Dùng:
-
Trẻ em & vị thành niên 9-17t. & phụ nữ 18-26t.
IM 3 liều 0.5 mL theo lịch tiêm: 0, 2, 6 tháng. Tiêm vào vùng cơ delta phần
trên cánh tay hoặc vùng trước-bên phía trên đùi.
Phân loại :
Vaccin, kháng huyết thanh & thuốc miễn dịch
Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-(08) 62581003.
Mỗi liều 0.5 mL: Protein L1 HPV týp 6 20 mcg, protein L1
HPV týp 11 40 mcg, protein L1 HPV týp 16 40 mcg, protein L1 HPV týp 18 20 mcg.
Trẻ em & vị thành niên 9-17t. & phụ nữ 18-26t.
IM 3 liều 0.5 mL theo lịch tiêm: 0, 2, 6 tháng. Tiêm vào vùng cơ delta phần
trên cánh tay hoặc vùng trước-bên phía trên đùi.
Giảm tiểu cầu, rối loạn đông máu. Có thể dùng cho phụ nữ
cho con bú. Phụ nữ có thai: thận trọng. Trẻ < 9t.: chưa đánh giá tính an
toàn & hiệu lực của Gardasil.