Mã số : ALV03
Giá bán:
76,600 vnđ
BERLIN-CHEMIE AG;
Chai 250ml
Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân
Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua
-
Mỗi 1 L: Amino acid, chất điện giải. Năng lượng 835 kJ/200 kCal, pH=5.7-6.3, áp lực thẩm thấu lý thuyết 588 mOsm/L.
Chỉ Định : ALVESIN 5E INF 250ML được chỉ định trong các trường hợp:
-
Dị ứng/quá mẫn với bất kỳ amino acid nào trong thành phần dịch truyền. Rối loạn chuyển hóa amino acid di truyền. Suy tuần hoàn nặng đe dọa tính mạng. Đang thiếu ôxy, toan chuyển hóa, bệnh gan tiến triển. Suy thận nặng không lọc máu/thẩm phân phúc mạc. Một trong các thành phần điện giải (dạng muối) trong dịch truyền có nồng độ cao bất thường trong máu. Trẻ < 3t. Suy tim mất bù. Phù phổi cấp. Thừa nước.
Phản ứng có hại : Không phổ biến: Nôn, buồn nôn, nhức đầu, lạnh run, sốt.
Liều Dùng:
-
Người lớn, thanh thiếu niên ≥ 16t. 20-40 mL/kg/ngày (1-2 g AA/kg/ngày), tối đa 40 mL/kg/ngày (2 g AA/kg/ngày). Trẻ em 3-5t. 30 mL/kg/ngày (1.5 g AA/kg/ngày), 6-15t. 20 mL/kg/ngày (1 g AA/kg/ngày). Tốc độ truyền tối đa: 2 mL/kg/giờ.
Phân loại : Sản phẩm dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa
Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-(08) 62581003.
Mỗi 1 L: Amino acid, chất điện giải. Năng lượng 835 kJ/200 kCal, pH=5.7-6.3, áp lực thẩm thấu lý thuyết 588 mOsm/L.
Người lớn, thanh thiếu niên ≥ 16t. 20-40 mL/kg/ngày (1-2 g AA/kg/ngày), tối đa 40 mL/kg/ngày (2 g AA/kg/ngày). Trẻ em 3-5t. 30 mL/kg/ngày (1.5 g AA/kg/ngày), 6-15t. 20 mL/kg/ngày (1 g AA/kg/ngày). Tốc độ truyền tối đa: 2 mL/kg/giờ.
Tiền sử rối loạn chuyển hóa amino acid không do di truyền. Giảm cung lượng tim. Suy gan và thận. Tăng số lượng các chất hòa tan trong máu. Mất dịch kèm hạ HA. Phụ nữ có thai/cho con bú. Bệnh nhân tiểu phenylketon (chứa phenylalanine).