ALVESIN 5E INF 250ML
ALVESIN 5E INF 250ML

Mã số : ALV03

Giá bán: 76,600 vnđ

BERLIN-CHEMIE AG;

Chai 250ml

Nhà sản xuất                          

  •      BERLIN -CHEMIE AG

Đóng gói     10 chai

Giá thanh toán     

               

Điểm đặc trưng 

                

Giao hàng

 

Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân


Tất cả 0 đánh giá

Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua

ALVESIN 5E INF 250ML

Nhà sản xuất :

  • BERLIN -CHEMIE AG

Thành Phần :

  • Mỗi 1 L: Amino acid, chất điện giải. Năng lượng 835 kJ/200 kCal, pH=5.7-6.3, áp lực thẩm thấu lý thuyết 588 mOsm/L.

Chỉ Định : ALVESIN 5E INF 250ML  được chỉ định trong các trường hợp:

  • Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa khi dinh dưỡng đường miệng/đường tiêu hóa không thể thực hiện hoặc không thể cung cấp đủ chất hoặc CCĐ.
     

Chống chỉ định:

  • Dị ứng/quá mẫn với bất kỳ amino acid nào trong thành phần dịch truyền. Rối loạn chuyển hóa amino acid di truyền. Suy tuần hoàn nặng đe dọa tính mạng. Đang thiếu ôxy, toan chuyển hóa, bệnh gan tiến triển. Suy thận nặng không lọc máu/thẩm phân phúc mạc. Một trong các thành phần điện giải (dạng muối) trong dịch truyền có nồng độ cao bất thường trong máu. Trẻ < 3t. Suy tim mất bù. Phù phổi cấp. Thừa nước.

     

Phản ứng có hại :   Không phổ biến: Nôn, buồn nôn, nhức đầu, lạnh run, sốt.

Liều Dùng:

  • Người lớn, thanh thiếu niên 16t. 20-40 mL/kg/ngày (1-2 g AA/kg/ngày), tối đa 40 mL/kg/ngày (2 g AA/kg/ngày). Trẻ em 3-5t. 30 mL/kg/ngày (1.5 g AA/kg/ngày), 6-15t. 20 mL/kg/ngày (1 g AA/kg/ngày). Tốc độ truyền tối đa: 2 mL/kg/giờ.

     

Phân loại :   Sản phẩm dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa

Trình bày/Đóng gói:

  • 10 chai

Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-(08) 62581003.

 

Mỗi 1 L: Amino acid, chất điện giải. Năng lượng 835 kJ/200 kCal, pH=5.7-6.3, áp lực thẩm thấu lý thuyết 588 mOsm/L.

 

Người lớn, thanh thiếu niên 16t. 20-40 mL/kg/ngày (1-2 g AA/kg/ngày), tối đa 40 mL/kg/ngày (2 g AA/kg/ngày). Trẻ em 3-5t. 30 mL/kg/ngày (1.5 g AA/kg/ngày), 6-15t. 20 mL/kg/ngày (1 g AA/kg/ngày). Tốc độ truyền tối đa: 2 mL/kg/giờ.

Đang cập nhật

Tiền sử rối loạn chuyển hóa amino acid không do di truyền. Giảm cung lượng tim. Suy gan và thận. Tăng số lượng các chất hòa tan trong máu. Mất dịch kèm hạ HA. Phụ nữ có thai/cho con bú. Bệnh nhân tiểu phenylketon (chứa phenylalanine).