DILATREND TAB.12.5 MG &(TAB.25MG & TAB 6.25MG)
DILATREND TAB.12.5 MG &(TAB.25MG & TAB 6.25MG)

Mã số :

Giá bán: Liên hệ để có giá tốt

Nhà sản xuất                          

  •    ROCHE

Đóng gói     hộp 30 viên

Giá thanh toán      

              

Điểm đặc trưng    

              

Giao hàng



Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân


Tất cả 0 đánh giá

Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua

DILATREND TAB.12.5 MG &(TAB.25MG & TAB 6.25MG)

Nhà sản xuất :

  • ROCHE

Thành Phần :

  • Carvedilol.

Chỉ Định :  DILATREND TAB.12.5 MG &(TAB.25MG & TAB 6.25MG)   được chỉ định trong các trường hợp:

  • Cao HA nguyên phát, Bệnh tim mạch vành
  • Suy tim mãn, ổn định, có triệu chứng

  • Suy thất trái sau nhồi máu cơ tim cấp
  • Suy thận trung bình-nặng

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với thành phần thuốc; suy tim mất bù/không ổn định; rối loạn chức năng gan biểu hiện lâm sàng; block nhĩ thất độ 2 & 3 (trừ khi được đặt máy tạo nhịp thường xuyên); nhịp tim < 50 nhịp/phút; h/c suy nút xoang (bao gồm block xoang nhĩ); HA tâm thu < 85mmHg; choáng tim; tiền sử co thắt phế quản hoặc hen; biển hiện lâm sàng rối loạn chức năng gan.

Phản ứng có hại :   Chóng mặt, đau đầu, suy nhược, mệt mỏi; nhịp tim chậm, hạ HA tư thế, hạ HA, phù; hen, khó thở; buồn nôn, tiêu chảy, nôn; tăng cân, tăng cholesterol máu; bất thường thị lực; đau chi.

Liều Dùng:

  • Cao HA nguyên phát khởi đầu 25 mg/lần/ngày; sau ít nhất 2 tuần có thể tăng đến liều tối đa 50 mg/ngày, 1 lần hoặc chia 2 lần. Bệnh tim mạch vành khởi đầu 12.5 mg x 2 lần/ngày trong 2 ngày, sau đó 25 mg x 2 lần/ngày; sau ít nhất 2 tuần có thể dùng liều tối đa 100 mg/ngày, chia 2 lần. Suy tim mãn, ổn định, có triệu chứng khởi đầu 3.125 mg x 2 lần/ngày, sau ít nhất 2 tuần có thể tăng tới 6.25 mg, 12.5 mg & 25 mg x 2 lần/ngày. Suy tim mãn nặng, suy tim mãn nhẹ-trung bình & < 85 kg: tối đa 25 mg x 2 lần/ngày; suy tim mãn nhẹ-trung bình & > 85 kg: tối đa 50 mg x 2 lần/ngày. Nếu ngưng dùng hơn 1 tuần: bắt đầu dùng lại ở mức liều thấp hơn (2 lần/ngày) & dò liều; nếu ngưng dùng hơn 2 tuần: khởi đầu 3.125 mg. Suy thất trái sau nhồi máu cơ tim cấp khởi đầu 6.25 mg, có thể tăng đến 6.25 mg x 2 lần/ngày trong 3-10 ngày; nếu dung nạp, tăng lên 12.5 mg x 2 lần/ngày & sau đó tăng liều tối đa 25 mg x 2 lần/ngày. Suy thận trung bình-nặng: không chỉnh liều.

Phân loại : Thuốc chẹn thụ thể bêta

Trình bày/Đóng gói:

  •   hộp 30 viên

Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-(08) 62581003.

Carvedilol.

Cao HA nguyên phát khởi đầu 25 mg/lần/ngày; sau ít nhất 2 tuần có thể tăng đến liều tối đa 50 mg/ngày, 1 lần hoặc chia 2 lần. Bệnh tim mạch vành khởi đầu 12.5 mg x 2 lần/ngày trong 2 ngày, sau đó 25 mg x 2 lần/ngày; sau ít nhất 2 tuần có thể dùng liều tối đa 100 mg/ngày, chia 2 lần. Suy tim mãn, ổn định, có triệu chứng khởi đầu 3.125 mg x 2 lần/ngày, sau ít nhất 2 tuần có thể tăng tới 6.25 mg, 12.5 mg & 25 mg x 2 lần/ngày. Suy tim mãn nặng, suy tim mãn nhẹ-trung bình & < 85 kg: tối đa 25 mg x 2 lần/ngày; suy tim mãn nhẹ-trung bình & > 85 kg: tối đa 50 mg x 2 lần/ngày. Nếu ngưng dùng hơn 1 tuần: bắt đầu dùng lại ở mức liều thấp hơn (2 lần/ngày) & dò liều; nếu ngưng dùng hơn 2 tuần: khởi đầu 3.125 mg. Suy thất trái sau nhồi máu cơ tim cấp khởi đầu 6.25 mg, có thể tăng đến 6.25 mg x 2 lần/ngày trong 3-10 ngày; nếu dung nạp, tăng lên 12.5 mg x 2 lần/ngày & sau đó tăng liều tối đa 25 mg x 2 lần/ngày. Suy thận trung bình-nặng: không chỉnh liều.

Đang cập nhật


COPD kèm co thắt phế quản không được điều trị; tiểu đường; bệnh mạch máu ngoại vi; rối loạn tuần hoàn ngoại vi (h/c Raynaud); đang được phẫu thuật tổng quát; tiền sử quá mẫn nặng; nghi ngờ có u tế bào ưa crôm, đau thắt Prinzmental. Có thai/cho con bú.