CELLCEPT CAP.250MG &( TAB.500MG)
CELLCEPT CAP.250MG &( TAB.500MG)

Mã số :

Giá bán: Liên hệ để có giá tốt

Nhà sản xuất                          

  •    ROCHE

Đóng gói     Cellcept cap.250mg : hộp 100 viên
                     Cellcept tab.500mg : hộp 50 viên

Giá thanh toán      

              

Điểm đặc trưng    

            

Giao hàng



Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân


Tất cả 0 đánh giá

Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua

CELLCEPT CAP.250MG &( TAB.500MG)

Nhà sản xuất :

  • ROCHE

Thành Phần :

  • Mycophenolate mofetil

Chỉ Định :  CELLCEPT CAP.250MG &( TAB.500MG)   được chỉ định trong các trường hợp:

  • Dự phòng thải ghép thận
  • Dự phòng thải ghép tim

  • Điều trị thải ghép thận lần đầu/khó điều trị

  • Suy thận nặng

  • Suy gan hoặc sau ghép thận có chức năng thận hồi phục chậm.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn cảm với mycophenolate mofetil/acid mycophenolic. Dạng tiêm: tiền sử quá mẫn polysorbate 80.

Phản ứng có hại :   Táo bón, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, chóng mặt, mất ngủ, run, giảm bạch cầu, nhiễm trùng máu, nôn, tăng nguy cơ nhiễm trùng.

Liều Dùng:

  • CellCept cần được dùng đồng thời với cyclosporin & corticosteroid. Dùng đường uống, đường tĩnh mạch khi bệnh nhân không thể uống. Pha loãng với dịch truyền Dextrose 5% để đạt nồng độ 6 mg/mL, truyền tĩnh mạch chậm trong tối thiểu 2 giờ. Dự phòng thải ghép thận 1 g x 2 lần/ngày. Dự phòng thải ghép tim 1.5 g x 2 lần/ngày. Dự phòng thải ghép gan tiêm 1 g x 2 lần/ngày hoặc uống 1.5 g x 2 lần/ngày. Điều trị thải ghép thận lần đầu/khó điều trị 1.5 g x 2 lần/ngày. Bệnh nhân giảm bạch cầu trung tính: ngưng/giảm liều. Người già liều uống dự phòng ghép gan & thận: không điều chỉnh. Suy thận nặng: không quá 1 g x 2 lần/ngày; Suy gan hoặc sau ghép thận có chức năng thận hồi phục chậm: không chỉnh liều

Phân loại : Thuốc ức chế miễn dịch

Trình bày/Đóng gói:

  •  Cellcept cap.250mg : hộp 100 viên
     Cellcept tab.500mg : hộp 50 viên

Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-(08) 62581003.

Mycophenolate mofetil.

CellCept cần được dùng đồng thời với cyclosporin & corticosteroid. Dùng đường uống, đường tĩnh mạch khi bệnh nhân không thể uống. Pha loãng với dịch truyền Dextrose 5% để đạt nồng độ 6 mg/mL, truyền tĩnh mạch chậm trong tối thiểu 2 giờ. Dự phòng thải ghép thận 1 g x 2 lần/ngày. Dự phòng thải ghép tim 1.5 g x 2 lần/ngày. Dự phòng thải ghép gan tiêm 1 g x 2 lần/ngày hoặc uống 1.5 g x 2 lần/ngày. Điều trị thải ghép thận lần đầu/khó điều trị 1.5 g x 2 lần/ngày. Bệnh nhân giảm bạch cầu trung tính: ngưng/giảm liều. Người già liều uống dự phòng ghép gan & thận: không điều chỉnh. Suy thận nặng: không quá 1 g x 2 lần/ngày; Suy gan hoặc sau ghép thận có chức năng thận hồi phục chậm: không chỉnh liều.

Đang cập nhật


Có bệnh hệ tiêu hóa; thiếu hypoxanthin-guaninephosphoribosyl-transferase (HGPRT) di truyền & hiếm gặp (h/c Leseh-Nyhan & Kelley-Seegmiller); bệnh nhân sau ghép tạng có chức năng thận hồi phục chậm. Có thai/cho con bú.