LIPIGET
Nhà sản xuất: Getz Pharma
Thành phần: Atorvastatin.
Chỉ định: Tăng cholesterol
huyết (dị hợp tử có & không có tính gia đình), rối loạn mỡ máu hỗn hợp
(loại IIa, IIb). Tăng triglycerid huyết (loại IV). Rối loạn beta lipoprotein
máu tiên phát (loại III). Tăng cholesterol máu đồng hợp tử có tính gia đình.
Tăng cholesterol máu dị hợp tử có tính gia đình ở trẻ em.
Liều dùng: Nên tiếp tục ăn kiêng. Tăng cholesterol, rối loạn lipid huyết hỗn hợp khởi đầu 10-20 mg x
1 lần/ngày, liều 10-80 mg x 1 lần/ngày. Tăng
cholesterol dị hợp tử có tính gia đình ở trẻ em (10-17t.) khởi đầu 10 mg
1 lần/ngày, tối đa 20 mg/ngày, chỉnh liều sau ≥ 4 tuần dùng thuốc. Tăng cholesterol huyết đồng hợp tử có tính
gia đình 10-80 mg x 1 lần/ngày.
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Bệnh
gan tiến triển hoặc tăng men gan kéo dài không rõ nguyên nhân. Có thai &
cho con bú.
Thận trọng: Xét nghiệm chức năng gan định kỳ. Người nghiện rượu, tiền
sử bệnh gan. Giảm, ngừng thuốc khi có bệnh cơ cấp tính, nguy cơ suy thận thứ
phát, thoái hóa cơ vân (nhiễm trùng nặng cấp tính, hạ HA, đại phẫu, chấn
thương, rối loạn chuyển hóa nặng, rối loạn nội tiết & điện giải).
Phản ứng có hại: Táo bón, đầy hơi, khó tiêu, đau
bụng, nhức đầu, buồn nôn, đau cơ, suy nhược, tiêu chảy, mất ngủ. Tăng men gan,
tăng CPK. Phù mạch, chuột rút, viêm cơ, bệnh cơ, dị cảm, bệnh thần kinh ngoại
biên, viêm tụy, viêm gan, vàng da ứ mật, biếng ăn, nôn, rụng tóc, ngứa, phát
ban, liệt dương, hạ đường huyết, chóng mặt, đau ngực. Dị ứng.
Tương tác thuốc: Phenazone, ức chế miễn dịch, chống
loạn nhịp, chẹn canxi, benzodiazepine, cyclosporin, fibrate, digoxin,
macrolide, thuốc uống ngừa thai, colestipol, thuốc kháng acid, warfarin.
Phân loại: Thuốc trị rối loạn lipid máu (Dyslipidaemic Agents)
Trình bày và đóng gói:
Lipiget 10 mg x 1 vỉ x 10 viên
Lipiget 20 mg x 1 vỉ x 10 viên
Lipiget 40 mg x 1 vỉ x 10 viên
Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-62581003.