PERITOL XIRO
PERITOL XIRO

Mã số :

Giá bán: Liên hệ để có giá tốt

Nhà sản xuất                          

  •       EGIS

Đóng gói          Peritol 4 mg x 10 vỉ x 10 viên.

                          Peritol 40 mg/ 100 ml x chai 100 ml.

Giá thanh toán                    


Điểm đặc trưng   


Giao hàng



Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân


Tất cả 0 đánh giá

Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua

PERITOL

Nhà sản xuất: Egis.

Thành phần: Cyproheptadine HCl.

Chỉ định: Ngứa, mề đay cấp & mạn tính, Phù thần kinh mạch, ngoại ban do thuốc, eczêma, viêm đa dạng eczêman, viêm da tiếp xúc, viêm da thần kinh, viêm mũi dị ứng, viêm mũi vận mạch, bệnh huyết thanh, côn trùng cắn. Nhức nửa đầu, nhức đầu do histamin.

Liều dùng: Người lớn 1 viên (hoặc 10 ml) x 3 lần/ngày. Mề đay mạn tính nửa viên (hoặc 5 ml) x 3 lần/ngày. Đau nửa đầu cấp 1 viên (hoặc 10 ml), sau nửa giờ uống lặp lại, tối đa 8 mg trong 4-6 giờ. Duy trì 1 viên (hay 10 ml) x 3 lần/ngày. Tối đa 2 viên x 4 lần/ngày. Trẻ 7-14t : 1 viên (hay 10 ml) x 2-3 lần/ngày, tối đa 16 mg/ngày. Trẻ 2-6t : 1-1/2  viên/ngày (hay 5 ml x 2-3 lần/ngày), tối đa 3 viên/ngày. Trẻ < 2 tuổi không dùng. Suy gan, thận giảm liều hoặc giảm số lần dùng.

Cách dùng: Có thể dùng với thức ăn để làm giảm khó chịu đường tiêu hóa. Nên uống liều đầu tiên buổi tối sau bữa ăn chiều.

Chống chỉ định: Dị ứng với thành phần thuốc, cơn hen cấp, tăng nhãn áp, loét dạ dày có hẹp, nghẹt môn vị, trạng thái đi kèm bí tiểu (phì đại tuyến tiền liệt có triệu chứng tắc nghẽn cổ bàng quang). Đang dùng IMAO. Có thai hoặc cho con bú.

Thận trọng: Người già, suy kiệt, trẻ em, tiền sử hen phế quản, nhãn áp cao, cường giáp, bệnh tim mạch, cao HA. Người uống rượu, thiếu lactase, galactose-huyết, h/c rối loạn hấp thu glucose/galactose, lái xe/vận hành máy. Không dùng dạng xirô khi không dung nạp fructose, kém hấp thu glucose/galactose, thiếu sucrase/isomaltase.

Phản ứng có hại: Ngủ gà, buồn ngủ, ban đỏ, phù, tăng cân. Rối loạn thần kinh, tạo máu, tim mạch, tiêu hóa, niệu sinh dục.

Tương tác thuốc: IMAO, thuốc gây mê, an thần, giảm đau, chống lo âu, rượu.

Phân loại: Thuốc kháng histamin & kháng dị ứng.

Trình bày và đóng gói: Peritol 4 mg x 10 vỉ x 10 viên. Peritol 40 mg/ 100 ml x chai 100 ml.

Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-62581003.

Cyproheptadine HCl.

Người lớn 1 viên (hoặc 10 ml) x 3 lần/ngày. Mề đay mạn tính nửa viên (hoặc 5 ml) x 3 lần/ngày. Đau nửa đầu cấp 1 viên (hoặc 10 ml), sau nửa giờ uống lặp lại, tối đa 8 mg trong 4-6 giờ. Duy trì 1 viên (hay 10 ml) x 3 lần/ngày. Tối đa 2 viên x 4 lần/ngày. Trẻ 7-14t : 1 viên (hay 10 ml) x 2-3 lần/ngày, tối đa 16 mg/ngày. Trẻ 2-6t : 1-1/2  viên/ngày (hay 5 ml x 2-3 lần/ngày), tối đa 3 viên/ngày. Trẻ < 2 tuổi không dùng. Suy gan, thận giảm liều hoặc giảm số lần dùng.

Đang cập nhật

Người già, suy kiệt, trẻ em, tiền sử hen phế quản, nhãn áp cao, cường giáp, bệnh tim mạch, cao HA. Người uống rượu, thiếu lactase, galactose-huyết, h/c rối loạn hấp thu glucose/galactose, lái xe/vận hành máy. Không dùng dạng xirô khi không dung nạp fructose, kém hấp thu glucose/galactose, thiếu sucrase/isomaltase.