ZESTRIL
ZESTRIL

Mã số : ZES01

Giá bán: Liên hệ để có giá tốt

Nhà sản xuất                          

  •       ASTRAZENECA

Đóng gói          Zestril 5 mg, 10 mg, 20 mg x 2 vỉ x 14 viên.

Giá thanh toán                    


Điểm đặc trưng   


Giao hàng



Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân


Tất cả 0 đánh giá

Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua

ZESTRIL
Nhà sản xuất: AstraZeneca
Thành phần: Lisinopril
Liều dùng: Dùng ngày 1 lần. Hệ renin-angiotensin-aldosteron hoạt hóa mạnh khởi đầu 2.5-5 mg/ngày. Tăng HA vô căn khởi đầu 10 mg/ngày, duy trì 20 mg/ngày, tối đa 80 mg/ngày. Ngưng thuốc lợi tiểu 2-3 ngày trước, nếu không khởi đầu 5 mg/ngày. Suy tim sung huyết khởi đầu 2.5 mg/ngày, tăng từng mức < 10 mg/ngày, thời gian chình liều ≥ 2 tuần, tối đa 35 mg/ngày. Nhồi máu cơ tim cấp khởi đầu 5 mg, tiếp theo 5mg sau 24 giờ, 10 mg sau 48 giờ và 10 mg/ngày sau đó. Ngừa biến chứng thận do tiểu đường 10-20 mg/ngày. Người già, tổn thương thận chỉnh liều theo chức năng thận, trẻ em không khuyến cáo.
Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. phù mạch do ACEI, phù mạch di truyền hoặc vô căn. Thai 6 tháng cuối.
Thận trọng: Tụt HA có triệu chứng, giảm thể tích tuần hòan & suy tim sung huyết. Nhồi máu cơ tim cấp có nguy cơ rối loạn huyết động học trầm trọng sau khi điều trị với thuốc giãn mạch. Hẹp động mạch chủ, bệnh lý cơ tim phì đại. Tiền sử phù mạch hông do ACEI. Thẩm phân máu với tốc độ thẩm phân cao. Hẹp động mạch thận 2 bên. Suy thận, gan. Tiểu đường. Bệnh tạo keo mạch máu. Đang điều trị giải mẫn cảm, ức chế miễn dịch, đang dùng allopurinol hoặc procainamid, lợi tiểu giữ K, bổ sung K, thuốc tăng K huyết thanh. Đại phẫu, gây mê bằng thuốc hạ HA. Có thai, cho con bú.
Phản ứng có hại: Chóng mặt, nhức đầu, tiêu chảy, ho, buồn nôn. Thay đổi tính tình, dị cảm, nhồi máu cơ tim, tai biến mạch não, viêm mũi, khô miệng, suy thận cấp, tăng ure huyết, men gan, K máu. Ít gặp : tụt HA tư thế đứng, nổi mẫn, suy nhược. Hiếm : phù thần kinh-mạch ở mặt, môi, lưỡi, thanh môn, thanh quản.
Tương tác thuốc: Thuốc lợi tiểu, lợi tiểu giữ K, chất bổ sung K, insulin, trị tiểu đường uống, indomethacin, acid acetylsalicylic, NSAID, IMAO, lithium, thuốc hạ HA khác, giống giao cảm, chống trầm cảm 3 vòng, chống loạn thần, gây mê.
Phân loại: Thuốc ức chế men chuyến angiotensin.
Trình bày và đóng gói: Zestril 5 mg, 10 mg, 20 mg x 2 vỉ x 14 viên.
Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-62581003.
Lisinopril
Dùng ngày 1 lần. Hệ renin-angiotensin-aldosteron hoạt hóa mạnh khởi đầu 2.5-5 mg/ngày. Tăng HA vô căn khởi đầu 10 mg/ngày, duy trì 20 mg/ngày, tối đa 80 mg/ngày. Ngưng thuốc lợi tiểu 2-3 ngày trước, nếu không khởi đầu 5 mg/ngày. Suy tim sung huyết khởi đầu 2.5 mg/ngày, tăng từng mức < 10 mg/ngày, thời gian chình liều ≥ 2 tuần, tối đa 35 mg/ngày. Nhồi máu cơ tim cấp khởi đầu 5 mg, tiếp theo 5mg sau 24 giờ, 10 mg sau 48 giờ và 10 mg/ngày sau đó. Ngừa biến chứng thận do tiểu đường 10-20 mg/ngày. Người già, tổn thương thận chỉnh liều theo chức năng thận, trẻ em không khuyến cáo.
Đang cập nhật
Tụt HA có triệu chứng, giảm thể tích tuần hòan & suy tim sung huyết. Nhồi máu cơ tim cấp có nguy cơ rối loạn huyết động học trầm trọng sau khi điều trị với thuốc giãn mạch. Hẹp động mạch chủ, bệnh lý cơ tim phì đại. Tiền sử phù mạch hông do ACEI. Thẩm phân máu với tốc độ thẩm phân cao. Hẹp động mạch thận 2 bên. Suy thận, gan. Tiểu đường. Bệnh tạo keo mạch máu. Đang điều trị giải mẫn cảm, ức chế miễn dịch, đang dùng allopurinol hoặc procainamid, lợi tiểu giữ K, bổ sung K, thuốc tăng K huyết thanh. Đại phẫu, gây mê bằng thuốc hạ HA. Có thai, cho con bú.