SYMBICORT
SYMBICORT

Mã số : SYM01

Giá bán: Liên hệ để có giá tốt

Nhà sản xuất                          
  •       ASTRAZENECA
Đóng gói             Ống hít 60 liều, 120 liều.
Giá thanh toán                     

Điểm đặc trưng    
                   
Giao hàng




Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân


Tất cả 0 đánh giá

Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua

SYMBICORT

Nhà sản xuất: AstraZeneca

Thành phần: Budesonide 160 mcg, Formoterol 4.5 mcg

Chỉ định: Điều trị thường xuyên hen suyễn khi cần điều trị kết hợp corticoid dạng hít và chất chủ vận β-2 có tác dụng kéo dài dạng hít. Điều trị niệu chứng bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) nặng và tiền sử nhiều lần có cơn tái phát.

Liều dùng: Hen suyễn liệu pháp điều trị duy trì bằng Symbicort bệnh nhân được khuyên luôn có sẵn thuốc giãn phế quản tác dụng nhanh để cắt cơn. Bệnh nhân 12-17t : 1-2 hít x 2 lần/ngày, người lớn 18t : 1-2 lần hít x 2 lần/ngày, có thể dùng 4 hít/lần x 2 lần/ngày. Liệu pháp điều trị duy trì và giảm triệu chứng hen bằng Symbicort: Bệnh nhân dùng liều duy trì Symbicort mỗi ngày & dùng thêm khi cần thiết để giảm triệu chứng hen. Người lớn 18t : 2 hít/ngày, sáng và tối, không quá 6 hít/lần, 8 hít/ngày. Tuy nhiên tổng liều mỗi ngày lên đến 12 hít có thể dùng trong một khoảng thời gian giới hạn. Bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính người lớn 2 hít/lần x 2 lần/ngày.

Chống chỉ định: Quá mẫn với budesonide, fomoterol hay lactose ( trong đó chứa lượng nhỏ protein sữa).

Thận trọng: Không ngưng thuốc đột ngột. Theo dõi tăng trưởng trẻ điều trị dài hạn với corticoid hít. Phải súc miệng sau mỗi lần hít. Thận trọng khi có nhiễm độc giáp, u tế bào ưa crôm, tiểu đường, giảm kali máu chưa điều trị, bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn, hẹp động mạch chủ dưới van vô căn, tăng HA nặng, phình mạch, bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ, nhịp tim nhanh, suy tim nặng, lao phổi, nhiễm nấm, virus đường hô hấp. Có thai.

Phản ứng có hại: Hồi hợp, nhiễm Candida ở hầu họng, nhức đầu, run, kích ứng nhẹ tại họng, ho, khan tiếng. Ít gặp như nhịp tim nhanh, buồn nôn, chuột rút, chóng mặt, bồn chồn, nóng nảy, rối loạn giấc ngủ, vết bầm da. Hiếm như rung nhĩ, nhịp nhanh trên thất, ngoại tâm thu, ngoại ban, mề đay, ngứa, viêm da, phù mạch, hạ K máu, rối loạn vị giác, co thắt phế quản.

Tương tác thuốc: Chất ức chế CYP3A4 mạnh. Thuốc chẹn β, quinidin, disopyramid, procainamid, phenothiazin, terfenadin, IMAO, chống trầm cảm 3 vòng, L-Dopa, L-thyroxin, oxytocin, rượu, furazolidon, procarbazin, thuốc gây mê halothan, thuốc cường giao cảm β khác, glycosid tim.

Phân loại: Thuốc trị hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.

Trình bày và đóng gói: Ống hít 60 liều, 120 liều.

Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-62581003.

 

Budesonide 160 mcg, Formoterol 4.5 mcg
Hen suyễn liệu pháp điều trị duy trì bằng Symbicort bệnh nhân được khuyên luôn có sẵn thuốc giãn phế quản tác dụng nhanh để cắt cơn. Bệnh nhân 12-17t : 1-2 hít x 2 lần/ngày, người lớn 18t : 1-2 lần hít x 2 lần/ngày, có thể dùng 4 hít/lần x 2 lần/ngày. Liệu pháp điều trị duy trì và giảm triệu chứng hen bằng Symbicort: Bệnh nhân dùng liều duy trì Symbicort mỗi ngày & dùng thêm khi cần thiết để giảm triệu chứng hen. Người lớn 18t : 2 hít/ngày, sáng và tối, không quá 6 hít/lần, 8 hít/ngày. Tuy nhiên tổng liều mỗi ngày lên đến 12 hít có thể dùng trong một khoảng thời gian giới hạn. Bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính người lớn 2 hít/lần x 2 lần/ngày.

Đang cập nhật

Không ngưng thuốc đột ngột. Theo dõi tăng trưởng trẻ điều trị dài hạn với corticoid hít. Phải súc miệng sau mỗi lần hít. Thận trọng khi có nhiễm độc giáp, u tế bào ưa crôm, tiểu đường, giảm kali máu chưa điều trị, bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn, hẹp động mạch chủ dưới van vô căn, tăng HA nặng, phình mạch, bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ, nhịp tim nhanh, suy tim nặng, lao phổi, nhiễm nấm, virus đường hô hấp. Có thai.