NEUTRIVIT
NEUTRIVIT

Mã số :

Giá bán: Liên hệ để có giá tốt

Nhà sản xuất                          

  •       BIDIPHAR

Đóng gói             Hộp

Giá thanh toán  
                  

Điểm đặc trưng         

  • Cyanocobalamin, Thiamine, Hydrochloride, Pyridoxine hydrochloride       


Giao hàng
 

Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân


Tất cả 0 đánh giá

Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua

NEUTRIVIT

Nhà sản xuất :

  • BIDIPHAR

Thành Phần :

  • Mỗi viên Neutrivit: Vit B1 15 mg, vit B6 10 mg, vit B12 20 mcg. Mỗi ống Neutrivit: Vit B1 5 mg, vit B6 50 mg, vit B12 1000 mcg. Mỗi lọ Neutrivit 2000: Vit B1 20 mg, vit B6 100 mg, vit B12 2000 mcg. Mỗi lọ Neutrivit 5000: Vit B1 50 mg, vit B6 250 mg, vit B12 5000 mcg.

Chỉ Định :Neutrivit được chỉ định trong các trường hợp:

  • Dạng viên: Thiếu vitamin nhóm B, đau đầu, trẻ suy nhược chậm lớn. Dạng tiêm: Cơn đau dây thần kinh tủy như thần kinh tọa, thần kinh cổ; viêm đa dây thần kinh do nghiện rượu, do thiếu vit B1; viêm dây thần kinh thị giác do ngộ độc hay do thuốc; thiếu máu ác tính, thiếu máu do dinh dưỡng hay sau khi cắt bỏ dạ dày, giun móc.

Chống chỉ định:

  •   Dị ứng cobalamin hoặc vitamin B1. U ác tính. Quá mẫn với thành phần thuốc. Phối hợp Levodopa.

Liều Dùng:

  • Dạng tiêm: Chỉ tiêm IM. Người lớn H/c đau nhức 1-2 lọ (hoặc ống)/ngày. Nghiện rượu mãn tính 2 lọ (hoặc 1-2 ống)/ngày. Dạng viên: Người lớn 2-4 viên x 2-3 lần/ngày; Trẻ em 1-2 viên x 2-3 lần/ngày.

Phân loại :

Vitamin Nhóm B/ Vitamin nhóm B, C kết hợp (Vitamin B-Complex / with C)

Trình bày/Đóng gói:Hộp

Thông tin chi tiết: 

Mỗi viên Neutrivit: Vit B1 15 mg, vit B6 10 mg, vit B12 20 mcg. Mỗi ống Neutrivit: Vit B1 5 mg, vit B6 50 mg, vit B12 1000 mcg. Mỗi lọ Neutrivit 2000: Vit B1 20 mg, vit B6 100 mg, vit B12 2000 mcg. Mỗi lọ Neutrivit 5000: Vit B1 50 mg, vit B6 250 mg, vit B12 5000 mcg.

Đang cập nhật

Tránh dùng thuốc cho bệnh nhân cơ địa dị ứng (suyễn, chàm). Ngưng thuốc ngay khi có biểu hiện dị ứng. Dạng tiêm: Tránh tiêm lặp lại cùng một chỗ, thận trọng khi dùng cho trẻ.