VENOFER IV 20MG/ML x 5ML
VENOFER IV 20MG/ML x 5ML

Mã số :

Giá bán: Liên hệ để có giá tốt

Nhà sản xuất                          

  •    VIFOR

Đóng gói     hộp 5 ống

Giá thanh toán  

                  

Điểm đặc trưng 

                

Giao hàng



Chia sẽ sản phẩm này cho bạn bè và người thân


Tất cả 0 đánh giá

Hướng dẫn
mua hàng
Chọn mua

VENOFER IV  20MG/ML x 5ML

Nhà sản xuất :

  • VIFOR

Thành Phần :

  • Mỗi mL chứa: 20 mg sắt dưới dạng sắt sucrose.

Chỉ Định : VENOFER IV  20MG/ML x 5ML   được chỉ định trong các trường hợp:

  • Điều trị thiếu sắt bằng đường tiêm truyền khi cần bổ sung sắt nhanh, không dung nạp, không thể hấp thu đầy đủ sắt đường uống hoặc không thể tuân thủ điều trị sắt đường uống.

Chống chỉ định:

  • Thiếu máu không do thiếu sắt. Thừa sắt, rối loạn sử dụng sắt. Quá mẫn. 3 tháng đầu thai kỳ.

Phản ứng có hại :  Vị kim loại, nhức đầu, buồn nôn, hạ HA. Hiếm: suy nhược, đau bụng, đau cơ, sốt, ngứa, đỏ bừng, phù chi. Tại chỗ: viêm, co thắt tĩnh mạch. Rất hiếm: phản vệ.

Liều Dùng:

  • Người lớn 100-200 mg sắt x 1-3 lần/tuần; trẻ em 3 mg sắt/kg x 1-3 lần/tuần tùy nồng độ haemoglobin. Liều đơn tối đa 7 mg sắt/kg không quá 500 mg sắt 1 lần mỗi tuần trong ít nhất 3 giờ rưỡi. 200 mg sắt không quá 3 lần mỗi tuần trong ít nhất 10 phút. Tiêm IV chậm, tiêm qua máy thẩm phân máu (không pha loãng) mỗi 100 mg sắt trong ít nhất 5 phút. Truyền IV nhỏ giọt (mỗi 100 mg sắt trong tối đa 100 mL NaCl 0,9%) 100, 200, 300, 400 mg sắt trong ít nhất 15, 30, 90, 150 phút. Liều thử 20 mg sắt phải được tiêm trong 1-2 phút hoặc truyền trong 15 phút. Nếu không có phản ứng có hại sau 15 phút, phần còn lại được dùng theo tốc độ khuyến cáo.

Phân loại : Vitamin & khoáng chất (trước & sau sinh)/Thuốc trị thiếu máu (Vitamins & Minerals (Pre & Post Natal) / Antianemics)

Trình bày/Đóng gói:

  • hộp 5 ống

Thông tin chi tiết: MyPhuocPharmacy-(08) 62581003.

Mỗi mL chứa: 20 mg sắt dưới dạng sắt sucrose.

Người lớn 100-200 mg sắt x 1-3 lần/tuần; trẻ em 3 mg sắt/kg x 1-3 lần/tuần tùy nồng độ haemoglobin. Liều đơn tối đa 7 mg sắt/kg không quá 500 mg sắt 1 lần mỗi tuần trong ít nhất 3 giờ rưỡi. 200 mg sắt không quá 3 lần mỗi tuần trong ít nhất 10 phút. Tiêm IV chậm, tiêm qua máy thẩm phân máu (không pha loãng) mỗi 100 mg sắt trong ít nhất 5 phút. Truyền IV nhỏ giọt (mỗi 100 mg sắt trong tối đa 100 mL NaCl 0,9%) 100, 200, 300, 400 mg sắt trong ít nhất 15, 30, 90, 150 phút. Liều thử 20 mg sắt phải được tiêm trong 1-2 phút hoặc truyền trong 15 phút. Nếu không có phản ứng có hại sau 15 phút, phần còn lại được dùng theo tốc độ khuyến cáo.

Đang cập nhật

Thận trọng khi thuốc có thay đổi hình thức cảm quan bề ngoài ..